tache de rousseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tache de rousseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tache de rousseur trong Tiếng pháp.

Từ tache de rousseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàn nhang, vết hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tache de rousseur

tàn nhang

noun (Tache rousse naturelle sur la peau)

Qui le pourrait pour une petite chose couverte de taches de rousseur si méchante?
Ai lại quan tâm đến mấy người tàn nhang kinh tởm ấy chứ?

vết hoe

noun

Xem thêm ví dụ

Garçon à taches de rousseur, Asiatique à extensions, singe diabolique.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Cette tache de rousseur bleue?
Tàn nhang màu xanh ah?
La fille sans taches de rousseur a chassé les trésors elle-même.
Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy.
Mais vous remarquerez aussi, que le visage du Soleil a des taches de rousseur.
Nhưng bạn cũng để ý thấy thứ khác, rằng trên bề mặt Mặt Trời có những đốm màu đen.
Il a des tâches de rousseur dessus et d'autres merdes.
Nó có tàn nhang trên đó và tệ thật!
Qui le pourrait pour une petite chose couverte de taches de rousseur si méchante?
Ai lại quan tâm đến mấy người tàn nhang kinh tởm ấy chứ?
Le gars aux taches de rousseur aime vraiment Photoshop.
Gã có tàn nhang làm admin thực sự đã dùng Photoshop.
Comment résister à ses taches de rousseur, à sa peau, à sa bouche?
Tôi không bao giờ cưỡng lại được những đốm tàn nhang đó, làn da đó, cái miệng đó.
Il vous connait mieux que vous-même, Et je sais où cette charmante petite tache de rousseur est.
Anh ta biết cô còn hơn cô đó và tôi biết tàn nhang đáng yêu ở đâu
Tu as encore des taches de rousseur?
Vẫn còn tàn nhang chớ?
Le bébé est devenu une fille sans taches de rousseur, avec un sourire en coin, qui ne comprenait pas pourquoi il n'y avait pas de chambre noire chez ses amis, qui n'a jamais vu ses parents s'embrasser ou se tenir la main.
Đứa trẻ lớn lên thành một cô gái không có tàn nhang, với nụ cười khúc khích, cô không hiểu tại sao bạn bè cô không có phòng tối trong nhà, cô chưa bao giờ thấy cha mẹ hôn nhau, cô chưa bao giờ thấy họ nắm tay.
J'ai les cheveux roux, des tâches de rousseur, et les dents de travers.
và răng thì lộn xộn.
C'est pour ça que le nez de papa a des taches de rousseur?
Có phải vì vậy mà mũi Cha lốm đốm không?
Puis un garçon couvert de taches de rousseur et aux cheveux couleur de feu hurla : — Bécassines vous-mêmes !
Rồi một cậu bé mặt đầy tàn nhang có mái tóc hung màu lửa kêu lên: - Mấy đứa mày là dẽ giun!
Celle qui a des taches de rousseur sur le nez.
Với tàn nhang trên mũi cô ấy.
Des taches de rousseur sur les épaules.
Đôi vai tàn nhang
Et le jour... avec les tâches de rousseur d'Amy.
Và tôi biết là đã sáng... khi những nốt tàn nhang của cô bước vô phòng.
Si Dieu se décrivait en des termes spirituels, ce serait comme si vous vouliez expliquer à un aveugle de naissance la couleur de vos yeux ou vos taches de rousseur.
Nếu Đức Chúa Trời tự miêu tả cho chúng ta bằng từ ngữ thần linh, thì chẳng khác nào cố giải thích những chi tiết về ngoại hình, như màu mắt hoặc tàn nhang trên da bạn, cho một người khiếm thị từ thuở sơ sinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tache de rousseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.