tâche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tâche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tâche trong Tiếng pháp.

Từ tâche trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc, nhiệm vụ, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tâche

công việc

noun

Les meilleurs ont droit aux tâches les plus exaltantes.
Robot giỏi và thông minh nhất sẽ được chọn cho các công việc thú vị.

nhiệm vụ

noun

Ces tâches seront plus ou moins dures, mais vous devez absolument réussir.
Nhiệm vụ này có thể dễ hơn nhiệm vụ kia, nhưng cậu nhất định phải thành công.

việc

noun

Ma tâche est de découvrir les bonnes réponses.
Công việc của tôi là tìm đúng câu trả lời.

Xem thêm ví dụ

Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
La prochaine tâche que tu as prévu.
Bước tiếp theo trong kế hoạch của em...
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không , không vết và có sự hòa thuận.
Tâche de savoir si elle sera au bal.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Le Soleil n'est pas considéré comme une étoile variable, mais il subit des changements périodiques de son activité, ce qui peut être vu grâce aux taches solaires.
Mặt trời được coi là một ngôi sao biến đổi, nhưng nó có trải qua các thay đổi theo chu kỳ trong hoạt động được gọi là chu kỳ đốm mặt trời.
Je suis né... avec une tache.
Khi anh sinh ra... với 1 tính cách.
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Alors dites- moi un peu ce qu'est que cette tache sombre.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Ils incarnent d’une manière inspirante le pouvoir qui vient dans notre vie lorsque nous faisons preuve de foi, acceptons les tâches et nous en acquittons avec engagement et consécration.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
Découvrez comment organiser vos tâches.
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
La question n’est pas résolue, et Matt et Margaret entreprennent d’autres tâches avec le sentiment d’être incompris.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
* Rends-toi utile à la maison en faisant des tâches ou en aidant un frère ou une sœur.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Mais si par exemple, je te relève de toutes ces tâches?
Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao?
Toutefois, il est très avantageux que les frères s’occupent des mêmes tâches pendant un certain temps, de façon à gagner en expérience et en compétence.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
À la maison, chaque enfant avait des tâches à accomplir quotidiennement.
Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng.
Mais nous concevons des tâches sur ordinateur qui permettent de mesurer, à la milliseconde près, leur aptitude à passer d'une tâche à une autre.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Ils ont accepté la tâche risquée qui consistait à faire entrer la nourriture spirituelle au Biafra, nourriture dont de nombreux frères ont profité jusqu’à la fin de la guerre, en 1970. — 1/3, page 27.
Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27.
Cette tâche est extrêmement gratifiante.
Điều đó thật thỏa nguyện thay!
1. a) Quelle sorte de tâche Dieu a- t- il confiée à Adam ?
1. (a) Đức Chúa Trời đã giao cho A-đam nhiệm vụ nào?
Il y a des tâches ménagères aussi, Si cela ne vous dérange pas et... des montagnes de repassage.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Activer/désactiver la file de tâches
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Les sociologues se donnent beaucoup de mal pour envisager les réponses que vous ou d’autres pourriez donner, mais leur tâche n’est pas facile.
Các nhà xã hội học đang cố tìm xem bạn và nhiều người khác sẽ trả lời ra sao, nhưng công việc của họ không phải dễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tâche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.