tabouret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabouret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabouret trong Tiếng pháp.
Từ tabouret trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế đẩu, ghế gác chân, Ghế đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabouret
ghế đẩunoun Je peux prendre ce tabouret et m'asseoir près de vous? Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả? |
ghế gác chânnoun (ghế gác chân (khi ngồi) |
Ghế đẩunoun (meuble) Je peux prendre ce tabouret et m'asseoir près de vous? Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả? |
Xem thêm ví dụ
Uchtdorf a enseigné : « L’espérance, la foi et la charité sont les trois pieds d’un tabouret. Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu. |
Je lui parle, il m’écoute sans m’interrompre, et soudain il s’assied sur un tabouret, l’air abattu Tôi nói với anh, còn anh nghe tôi không ngắt lời, rồi đột nhiên anh ngồi xuống một chiếc ghế đẩu, vẻ ủ rũ. |
Souvent, des bagarres éclataient ; tout servait d’arme : couteaux, chaînes, verres, tabourets... Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí. |
Je n'ai d'engagement qu'envers ce tabouret. Tôi chỉ thề trung thành với chiếc ghế này thôi. |
Hey, Frank, comment tu fais tenir trois homos sur un tabouret? thế ông làm thế nào để sống vs thằng cha đó vậy? |
Parmi les autres ouvrages courants du charpentier figuraient du mobilier (tables, chaises, tabourets, coffres de rangement) mais également des portes, des fenêtres, des serrures en bois et des chevrons. Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà. |
Et puis il a dit: « Non, nous pouvons modifier la table de travail peut-être mettre un tabouret spécial, une enclume spéciale, un étau spécial, et peut-être un tournevis électrique. Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Et ce putain de tabouret où t'as mis la vieille, en lui payant des coups... Và cái ghế đẩu ở quán mà em cho một bà mập ngồi vào. |
La famille se rassemble, et chaque membre s’installe sur un tabouret rudimentaire ou sur une caisse retournée. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống. |
On n'a pas de place pour tout, tes tabourets de bar... Nếu chúng ta có một cái phòng dư, anh có thể bỏ đồ của anh vô đó... |
Tu veux passer toute ta vie sur ce tabouret? Mày muốn cả đời sống trong cái hầm cầu này à? |
Je peux prendre ce tabouret et m'asseoir près de vous? Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả? |
L'accordéoniste s'assit sur un tabouret. Nhạc công accordion ngồi trên ghế đẩu. |
Voici un petit meuble pour un fabricant italien, qui s'expédie complètement à plat, et puis se déplie en table basse, tabouret ou autre. Đây là một mẫu nhỏ của đồ nội thất dành cho một nhà sản xuất ở Ý, và nó được xếp hoàn toàn phẳng, và sau đó nó sẽ được dựng thành bàn cà phê và ghế đẩu và một số thứ linh tinh khác. |
Nous pouvons imaginer Paul assis sur un tabouret, penché sur sa table de travail, en train de couper et de coudre jusque tard dans la nuit. Chúng ta có thể tưởng tượng Phao-lô ngồi trên ghế thấp, cúi xuống bàn, cắt và may cho đến khuya. |
Theo, prends déjà ce truc, le tabouret. Theo, anh lấy dụng cụ và đồ đạc. |
Mais, avec un air pensif , il a grimpé sur un tabouret du bar du petit-déjeuner, m’a regardée et m’a dit : « J’ai fait un rêve cette nuit. » Nhưng dường như nó có ý định khi nó leo lên chiếc ghế đẩu tại bàn ăn, nhìn vào tôi và nói: “Đêm qua con có một giấc mơ.” |
Asseyez-vous au milieu du tabouret, exactement en face du milieu du clavier. Ngồi ở chính giữa ghế, ngay ở phía trước của chính giữa bàn phím nhạc. |
♫ Sur un tabouret ♫ ♫ de piano qui grince ♫ ♫ parce que la lune est ♫ ♫ mon seul témoin ♫ ♫ Elle respirait ♫ ♫ dans mon oreille ♫ ♫ Cette fois c'est l'amour ♫ ♫ trên một ♫ ♫ ghế để piano đêm nay ♫ ♫ như là mặt trăng ♫ ♫ là nhân chứng duy nhất của tôi ♫ ♫ cô ấy đang thở ♫ ♫ vào tai tôi ♫ ♫ " đây là thời điểm của tình yêu " ♫ |
La porte conduit à droite dans une grande cuisine, qui était pleine de fumée d'un bout à l'd'autres: la duchesse était assise sur un tabouret à trois pattes au milieu, un bébé de soins infirmiers; le cuisinier était penchée sur le feu, agitant un grand chaudron qui semblait être plein de soupe. Cánh cửa dẫn vào một nhà bếp lớn, đầy khói từ một đầu vào khác: nữ công tước đang ngồi trên một cái ghế ba chân ở giữa, đang nuôi một em bé; nấu ăn là dựa trên ngọn lửa, khuấy một cái vạc lớn mà dường như có đầy đủ các súp. |
Almanzo prit un seau, son petit tabouret personnel et alla s’asseoir dans le box de Blossom, pour la traire. Almanzo xách chiếc ghế đẩu nhỏ riêng của cậu và một chiếc thùng ngồi xuống trong ngăn chuồng của Blossom để vắt sữa nó. |
Désirant obtenir les réponses à quelques questions, ils l’ont fait entrer dans une arrière-cour et l’ont invité à s’asseoir sur un petit tabouret. Cả nhóm muốn anh giáo sĩ trả lời một số câu hỏi và dẫn anh vào sân sau, mời anh ngồi trên một chiếc ghế đẩu nhỏ. |
Sa tombe contient une armure et des tabourets pliants pouvant servir lors de campagnes militaires. Ngôi mộ của ông còn chôn theo cả áo giáp và những chiếc ghế gập thích hợp cho những chiến dịch quân sự. |
Avec soin, Sabina charge sur une charrette à bras empruntée tout son équipement pour la journée : parasol, réchaud, bouteille de gaz, table, tabourets, casseroles et huile, ainsi que la viande, la pâte, et plusieurs litres d’un jus de fruit maison. Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabouret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tabouret
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.