take root trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take root trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take root trong Tiếng Anh.

Từ take root trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọc rễ, bắt rễ, bén rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take root

mọc rễ

verb (to grow roots into soil)

Our religion does not take root in this country.
Tôn giáo của chúng ta không thể mọc rễ ở đất nước này được.

bắt rễ

verb

We should be determined not to allow any such ideas to take root in our heart.
Chúng ta phải quyết tâm không để cho bất cứ ý tưởng nào như thế bắt rễ trong lòng mình.

bén rễ

verb

Never allow the love of money to take root in your heart.
Bạn đừng bao giờ để sự tham tiền bén rễ trong lòng.

Xem thêm ví dụ

How did Joseph keep despair from taking root in his heart and crushing his spirit?
Làm thế nào Giô-sép không cho phép sự tuyệt vọng bám rễ trong lòng và tinh thần mình bị suy sụp?
3 I have seen the foolish one taking root,
3 Tôi đã thấy kẻ khờ dại thành công,
Never allow the love of money to take root in your heart.
Bạn đừng bao giờ để sự tham tiền bén rễ trong lòng.
The neglected seed could easily be snatched away before it could take root.
Hột giống bị bỏ lơ có thể dễ bị cướp đi trước khi nó có thể mọc rễ.
6 In the coming days Jacob will take root,
6 Trong những ngày sắp đến, Gia-cốp sẽ bén rễ,
If we are not careful, such an ambitious spirit can take root in our heart.
Nếu chúng ta không thận trọng, tinh thần đầy tham vọng này có thể mọc rễ trong lòng chúng ta.
14 Today is no time to allow doubts to take root in our hearts.
14 Bây giờ không phải là lúc để chúng ta nuôi dưỡng sự nghi ngờ trong lòng.
As a result, Bible truth began to take root in my heart.
Thế là sự thật trong Kinh Thánh bắt đầu động đến lòng tôi.
Societies in which this secular lifestyle takes root have a deep spiritual and moral price to pay.
Xã hội mà lối sống trần tục này bén rễ có một cái giá thuộc linh và luân lý rất cao phải trả.
Delete from the mind any unworthy thought that tries to take root.
Hãy xóa bỏ khỏi tâm trí bất cứ ý nghĩ không xứng đáng nào đang cố gắng bén rễ.
Although crude, these efforts planted seeds that would later take root.
Tuy thô thiển, nhưng những nỗ lực này đặt nền móng cho sự phát triển sau này.
Justice cannot take root amid rage.
Công lý không thể trụ được trong sự tức giận.
Only then can a new crop take root.
Chỉ cách đó mới có 1 vụ mùa mới bén rễ.
Samuel’s example is a powerful reminder that we must never let jealousy or bitterness take root in our heart.
Gương của Sa-mu-ên nhắc nhở rằng chúng ta không nên để sự đố kỵ hay cay đắng ăn sâu trong lòng.
And as these things penetrate our minds and hearts, our faith in God and His Beloved Son takes root.
Và khi những điều này thấm nhuần vào tâm trí chúng ta, thì đức tin của chúng ta nơi Thượng Đế và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài sẽ bén rễ.
(1 Timothy 3:6) It easily takes root in human hearts, and once there, it is hard to remove.
(1 Ti-mô-thê 3:6) Tính cách này dễ châm rễ trong lòng con người và một khi đã bắt rễ thì khó loại bỏ đi.
By taking root in crevices, it has some protection against the elements, even though there may be little soil.
Dù có thể chỉ có ít đất, cây được che chở phần nào chống lại khí hậu thái quá nhờ bắt rễ vào những khe núi.
19. (a) Who primarily is to blame if a Christian finds that wrong thinking is taking root in his heart?
19. a) Một tín đồ đấng Christ trách ai nếu thấy mình có sự suy nghĩ sai lầm nảy sinh trong lòng?
Still, he resolutely refused to allow doubts about God and his promises to take root in his mind and heart.
Tuy nhiên, ông kiên quyết không để sự nghi ngờ về Đức Chúa Trời và lời hứa của Ngài bén rễ trong trí và lòng ông.
This, as it were, tramples the soil of their hearts, making it hard for seeds of truth to take root.
Điều này làm như thể lòng họ giống như đất bị người ta giẫm lên luôn, khiến hột giống của lẽ thật khó mà đâm rễ được.
After all, if he does not understand and accept the information, how can it possibly take root in his heart?
Thật ra, nếu người ấy không hiểu mà cứ chấp nhận thì làm sao điều học ăn sâu vào lòng người ấy được chứ?
They learn something about the blessings of God’s Kingdom, but they do not let the truth take root in their heart.
Họ học được về những ân-phước của Nước Trời, nhưng họ không để lẽ thật thấm nhuần vào lòng họ.
Your grandfather, he saw Florence as the essential city, where for once, freedom and knowledge had been allowed to take root.
Ông nội ngài ông ấy thấy Florence là thành phố quan trọng ở nơi đó tự do và kiến thức được cho phép.
+ 31 Those of the house of Judah who escape, those who are left,+ will take root downward and produce fruit upward.
+ 31 Những người sống sót thuộc nhà Giu-đa, tức những người còn lại,+ sẽ đâm rễ bên dưới và sinh trái bên trên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take root trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.