tambourin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tambourin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tambourin trong Tiếng pháp.
Từ tambourin trong Tiếng pháp có các nghĩa là trống lục lạc, trống con, bồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tambourin
trống lục lạcnoun Celles qui dansaient battaient aussi du tambourin. Họ vừa nhảy vừa cầm trống lục lạc. |
trống connoun |
bồngnoun |
Xem thêm ví dụ
Les percussions réunissaient les tambourins et les sistres (sorte de hochet musical), ainsi que “ toutes sortes d’instruments en bois de genévrier ”. Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”. |
sera accompagné par les tambourins et les harpes+, Sẽ được đệm với trống lục lạc và đàn hạc,+ |
Ô vierge d’Israël, de nouveau tu prendras tes tambourins Hỡi trinh nữ của Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ lại cầm trống lục lạc |
Miriam, sœur de Moïse, prit son tambourin et toutes les femmes la suivirent avec leurs tambourins. Chị của Môi-se là Mi-ri-am cầm trống, và tất cả những người đàn bà cầm trống của họ theo bà. |
La sonnette ne marchant pas – l’électricité n’avait pas encore été rétablie –, je dus tambouriner contre le battant. Tôi bấm chuông, nhưng không nghe thấy tiếng reo – vẫn chưa có điện – và tôi phải đập thình thình vào cánh cửa. |
Cela amène le gouvernement local à adopter une ordonnance interdisant l'utilisation des tambourins, des instruments de percussion et des haut-parleurs pendant les heures matinales quand sont joués la plupart des matches de la ligue. Điều này đã khiến chính quyền địa phương thông qua một sắc lệnh cấm sử dụng tambourines, nhạc cụ gõ và loa trong giờ sáng, khi hầu hết các trận đấu của giải đều diễn ra lúc này. |
Et immanquablement il y a la harpe et l’instrument à cordes, le tambourin et la flûte ainsi que le vin à leurs festins ; mais l’action de Jéhovah, ils ne la regardent pas. ” — Isaïe 5:11, 12. Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
Parfois, quand il s’éveillait le matin, il entendait la pluie tambouriner sur le toit. Thỉnh thoảng tỉnh dậy vào buổi sáng, cậu nghe thấy tiếng mưa rơi như trống thúc trên mái nhà. |
Vers 200 de notre ère, Clément d’Alexandrie avait décrété : “ Nous n’usons que d’un seul instrument, du seul Logos [ou Parole] pacifique, par qui nous glorifions Dieu : il ne s’agit plus d’un antique instrument à cordes, d’une trompette, d’un tambourin ou d’une flûte. Vào khoảng năm 200 công nguyên, Clement ở Alexandria nói: “Chúng ta cần một nhạc cụ: lời êm dịu của giọng ca chứ không cần đàn cầm hay trống hay sáo hoặc kèn đồng”. |
12 La harpe et le luth, le tambourin, la flûte et le vin animent leurs festins ; mais ils ane prennent point garde à l’œuvre du Seigneur, et ils ne voient point le travail de ses mains. 12 Và trong yến tiệc của họ có đủ những đờn cầm, đờn sắt, trống, sáo và rượu; nhưng họ lại chẳng athiết đến công việc của Chúa, và cũng chẳng xem xét công trình của tay Ngài. |
12 Ils chantent accompagnés du tambourin et de la harpe, 12 Chúng ca hát bên trống lục lạc và đàn hạc, |
Si tu m’avais averti, je t’aurais laissé partir dans la joie, avec des chants, avec le tambourin et la harpe. Nếu con nói trước, hẳn cha đã tiễn con trong niềm vui tiếng hát, trong tiếng trống tiếng đàn. |
À ton arrivée dans la ville, tu rencontreras un groupe de prophètes en train de descendre du haut lieu et de prophétiser. En avant d’eux, il y aura des gens qui jouent d’un instrument à cordes, du tambourin, de la flûte et de la harpe. Khi đến thành, anh sẽ gặp một nhóm các nhà tiên tri đang đi từ nơi cao xuống. Trong lúc họ nói tiên tri, sẽ có người đi phía trước họ và chơi nhạc cụ có dây, trống lục lạc, sáo cùng đàn hạc. |
Et il y a ce tambourinement sur la porte après environ 45 minutes dans cette situation, et des gens criaient en coréen. Khoảng 45 phút sau, có tiếng đập thùm thụp vào cửa. và có tiếng người hét lên bằng tiếng Hàn. |
Le Psaume 150 fait mention du cor, de la harpe, du tambourin, du chalumeau, des cymbales, ainsi que des instruments à cordes. Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa. |
♫ Dans mes veines, ♫ ♫ coule le sang d'une danseuse, ♫ ♫ parce ma magnifique mère ♫ ♫ était la Reine de la danse ♫ ♫ dans le luxueux Alcazar. ♫ ♫ Elle était tellement belle, ♫ ♫ je l'ai souvent aperçue dans mes rêves. ♫ ♫ Si elle frappait son tambourin ♫ ♫ pour rythmer sa danse captivante, tous les yeux se mettaient à briller d'admiration. ♫ ♫ Elle s'est réincarnée en moi, ♫ ♫ la mienne est comparable. ♫ ♫ Je danse comme elle à minuit ♫ ♫ et je ressens profondément en moi: ♫ ♫ Mes lèvres, elle donnent un baiser si passionné, ♫ ♫ mes membres, ils sont souples et doux. ♫ ♫ C'est écrit pour moi dans les étoiles, ♫ ♫ tu n'embrasseras point, tu n'aimeras point. ♫ ♫Trong những mạch máu của tôi, ♫ ♫chảy dòng máu của người nghệ sĩ múa, ♫ ♫bởi vì người mẹ xinh đẹp của tôi♫ ♫là Nữ hoàng của những điệu múa♫ ♫trong cung điện mạ vàng Alcazar. ♫ ♫Bà ấy thật là đẹp, ♫ ♫tôi thường nhìn thấy bà ấy trong những giấc mơ. ♫ ♫Nếu bà ấy đánh vào chiếc lục lạc♫ ♫theo nhịp điệu nhảy quyến rũ của mình, mọi con mắt sẽ ánh lên sự ngưỡng mộ. ♫ ♫Bà ấy đã thức tỉnh trong tôi♫ ♫và tôi cũng rất giống như vậy. ♫ ♫Tôi nhảy múa như bà ấy vào nửa đêm♫ ♫và thẩm sâu bên trong mình tôi cảm thấy: ♫ ♫Đôi môi của tôi, chúng trao những nụ hôn nồng cháy, ♫ ♫đôi chân tôi, chúng trắng ngần và mềm mại. ♫ ♫Nó được viết cho tôi trong những vần sao♫ ♫anh hãy hôn, anh hãy yêu. ♫ |
Le 28 janvier 1943, à trois heures et demie du matin, on a tambouriné à la porte. Ngày 28-1-1943, mật vụ Gestapo đánh thức chúng tôi lúc 3 giờ 30 sáng. |
Et immanquablement il y a la harpe et l’instrument à cordes, le tambourin et la flûte ainsi que le vin à leurs festins ; mais l’action de Jéhovah, ils ne la regardent pas, et ils n’ont pas vu l’œuvre de ses mains. Trong tiệc yến họ có những đàn cầm, đàn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va; họ chẳng xem-xét công-trình của tay Ngài”. |
25 Le prophète poursuit : “ À chaque coup de sa baguette de châtiment que Jéhovah fera se poser sur l’Assyrie, oui cela aura lieu au son des tambourins et des harpes ; et par des batailles, les armes brandies, il combattra bel et bien contre eux. 25 Nhà tiên tri nói tiếp: “Mỗi khi Đức Giê-hô-va lấy roi định đánh nó, thì người ta sẽ nghe tiếng trống và đàn cầm; vả, trong những trận-mạc Đức Giê-hô-va sẽ vung cánh tay mà tranh-chiến cùng nó. |
Le groupe comprend pour l'enregistrement de l'album Frank Zappa, le chanteur et joueur de tambourin Ray Collins, le bassiste Roy Estrada, le batteur Jimmy Carl Black, ainsi que le guitariste Elliot Ingber, qui rejoindra plus tard le Magic Band de Captain Beefheart sous le nom de Winged Eel Fingerling. Album có sự tham gia của Zappa (hát/guitar), cùng Ray Collins (hát chính/tambourine), Roy Estrada (bass/hát), Jimmy Carl Black (trống/hát) và Elliot Ingber (guitar), người mà sau đó sẽ gia nhập Magic Band của Captain Beefheart dưới tên Winged Eel Fingerling. |
On dansait et l’on jouait du tambourin afin de couvrir les hurlements des enfants que l’on jetait dans le ventre embrasé de la statue de Molech. — Jérémie 7:31. Nơi đó, những kẻ thờ phượng nhảy múa và đánh trống cơm để át tiếng kêu la của đứa trẻ khi nó bị quăng vào bụng tượng Mô-lóc, một lò thiêu đốt (Giê-rê-mi 7:31). |
Le cœur de Walter ne tambourine plus dans ses mains mais dans sa poitrine. Tim Walter không còn đập dồn ở những bàn tay nữa mà là trong ngực. |
des tambourins, des flûtes, ainsi que du vin à leurs repas de fête ; Có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; |
Ils ressemblent aux Israélites du passé qui aimaient ‘l’instrument à cordes, le tambourin, et la flûte, mais l’action de Jéhovah, ils ne la regardaient pas’. Những người này giống như người Y-sơ-ra-ên ngày xưa đã thích chơi “đờn cầm, đờn sắt, trống cơm, ống sáo... nhưng chẳng thiết đến công-việc Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 5:12). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tambourin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tambourin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.