tamis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamis trong Tiếng pháp.

Từ tamis trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái rây, sự lắc, rây, rây bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamis

cái rây

verb

sự lắc

verb (đường sắt) sự lắc (toa xe lửa)

rây

verb

rây bột

verb

Xem thêm ví dụ

J'ai recoupé quelques données que j'ai trouvé sur l'ordinateur de Tamir.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
pour secouer les nations dans le tamis de la destruction* ;
Để lắc các quốc gia trong rây của sự hủy diệt;
Pendant des jours interminables, le jeune homme plongea son tamis dans la rivière et le ressortit vide.
Ngày này qua ngày khác, chàng thanh niên đó múc cái giần của mình xuống dòng sông nhưng khi lấy lên thì cái giần trống không.
Ensuite les sédiments sont passés à travers ces tamis, et nous les examinons à nouveau très attentivement, à la recherche de petits fragments d'os, et ensuite l'ensemble est lavé.
Và tất cả những trầm tích này sau đó sẽ được quét bằng các máy này và khi chúng tôi quét lại lần nữa thật kĩ càng tìm kiếm những mảnh xương vụn nhỏ, sau đó chúng sẽ được rửa sạch.
Le plan fonctionne seulement si les contacts de Tamir pensent qu'il est encore vivant.
Kế hoạch chỉ thành công nếu người của Tamir nghĩ hắn còn sống.
Oncle Tamir, ce truc est une andouille.
Chú Tamir, tên này là một thằng ngu.
Ça te dirait de manger une glace avec ton oncle Tamir?
Cháu muốn ăn kem với chú Tamir không?
Accompagnés de John et Samantha, Ted et Tami-Lynn se rendent à New York pour demander l'aide de l'avocat Patrick Meighan.
Sau vụ kiện không thành công đó, Ted, John và Samantha lên đường đến văn phòng của luật sư Patrick Meighan tại New York.
L'évolution agit comme un tamis.
Sự tiến hóa như một cái sàng.
Tamir prend la parole.
Tamir đang phát biểu.
Tamir, il est tard.
Tamir, trễ rồi mà.
On ne pouvait pas mettre un tamis dans la riviére sans en voir la couleur.
Anh chỉ cần lấy một cái rây khỏa xuống nước là thấy màu lấp lánh.
Il travaillait pour Tamir.
Từng làm việc cho Tamir.
Tamir pourra se contrôler, mais...
Tamir sẽ phải giữ tỉnh táo hành động của mình, nhưng...
comme on secoue un tamis
Như người ta lắc cái rây
Depuis 2012, le monde a été témoin des meurtres de Trayvon Martin, Michael Brown, Eric Garner, Sandra Bland, Tamir Rice, et nombre d'autres citoyens noirs non armés assassinés par la police, qui s'en sort fréquemment sans aucune sanction.
Từ 2012, thế giới chứng kiến các vụ giết người: Trayvon Martin, Michael Brown, Eric Garner, Sandra Bland, Tamir Rice và vô số các người dân da đen không được vũ trang bởi chính tay cảnh sát, những người tự do đi khắp nơi mà không hề bị một hình phạt nào.
Avez-vous trouvé quelque chose sur l'ordinateur de Tamir?
Cô có tìm thấy gì trong máy tính của Tamir không?
Si un contact de Tamir appelle ou envoie un message, on pourra le tracer.
Nếu bất kì người của Tamir gọi hay nhắn tin, ta có thể theo dõi nó.
Sauve-toi avant que Tamir te tue.
Ra khỏi đây trước khi Tamir giết cậu.
Le terme hébreu rendu par “ mesurer ” peut signifier “ passer au tamis ” ou “ vanner ”, un peu comme un agriculteur vanne les céréales pour enlever la bale et garder le bon grain.
Động từ tiếng Do Thái cổ được dịch là “xét-nét” cũng có nghĩa là “sàng” hay “sảy”, là cách người nông dân loại bỏ những vỏ trấu để giữ lại hạt.
Ils doivent avoir des tamis et des pioches dans le canyon.
Rõ ràng, họ có nửa tá thùng đãi vàng và một cái miệng cống bự dưới hẽm núi.
Tamir pourrait convaincre le général de maintenir le plan.
Tamir có thể thuyết phục đại tướng để bám lấy kế hoạch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.