tambour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tambour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tambour trong Tiếng pháp.

Từ tambour trong Tiếng pháp có các nghĩa là trống, tang, người đánh trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tambour

trống

noun (Instrument de musique à percussion constitué d'un fût sur lequel sont tendues au moins une membrane, frappées à l'aide des doigts ou de baguettes.)

Cette inscription se trouvait sur la tête d’un marteau et sur un tambour.
Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống.

tang

noun (kỹ thuật) tang)

người đánh trống

noun

Xem thêm ví dụ

Le tambour battait dans les rues et sur le port.
Tiếng trống khua trên các phố phường và trên bến cảng.
Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Il s'intitule "Ode au Tambour", je vais essayer de vous le lire d'une façon dont Yusef serait fier.
Nó có tên "Ode hướng về trống" (Ode to the Drum), và tôi sẽ cố đọc cách mà Yusef sẽ tự hào khi nghe nó được đọc lên.
Quand Mance donnera le signal et qu'on attaquera Châteaunoir, on ne tapera pas sur des tambours pour qu'ils sachent qu'on arrive.
Khi Mance phát tín hiệu và chúng ta tấn công Hắc Thành, chúng ta sẽ không đánh trống để báo hiệu cho chúng đâu.
Dit, entends-tu les tambours au loin?
Bạn có nghe tiếng trống xa xa?
Frapper ses cuisses, traîner ses pieds, taper dans les mains : c'est ainsi qu'ils contournaient l'interdiction des tambours, improvisant des rythmes complexes comme leurs ancêtres le faisaient avec des tambours à Haïti ou dans les communautés du Yoruba en Afrique Occidentale.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Vous le faites sans tambour ni trompette, attirant l’attention sur le Dieu que vous adorez et non sur vous-mêmes, et sans vous préoccuper de ce que vous recevrez11. C’est ce que font les disciples !
Các chị em làm điều này mà không cần phô trương hoặc công khai ầm ỹ, thu hút sự chú ý đến Thượng Đế mà chúng ta thờ phượng chứ không phải vì bản thân các chị em, và không nghĩ đến điều các chị em sẽ nhận đuợc.11 Đó là điều các môn đồ làm!
Mon coeur et mon tambour battent au même rythme.
Trái tim và trống của tôi hòa nhịp.
À cause du bruit assourdissant que faisaient les tambours, les voisins se sont plaints et ils ont dû arrêter leurs répétitions.
Vì tiếng trống của các thiếu niên quá lớn nên hàng xóm than phiền, và họ đã phải ngưng tập dượt.
Ils sont ensuite passés aux tambours magnétiques.
Tiếp đến chúng chuyển sang 1 trống từ trường.
20 On peut comparer l’action d’amener un texte au roulement de tambour qui précède une proclamation publique.
20 Ta có thể so sánh việc dẫn vào câu Kinh-thánh như việc thời xưa người ta thổi kèn trước khi rao thông báo cho công chúng.
Parce que la nuit... nous sommes trop occupés à taper sur nos foutus tambours!
Bởi vì ban đêm, người da đỏ quá bận rộn nện những cái trống chết tiệt đó!
Il la donne aux personnes qui servent sans tambour ni trompette, qui recherchent discrètement des moyens d’aider les autres, qui servent autrui simplement parce qu’ils aiment Dieu et ses enfants5.
Ngài ban phần thưởng cho những người phục vụ mà không mong được khen ngợi; những người âm thầm tìm cách phục vụ người khác; những người phục sự người khác chỉ vì họ yêu mến Thượng Đế và con cái của Ngài.5
Notre fredonnement se fera tambour.
Chúng sẽ thành những điệu trống cho hòa bình.
Bien, une des raisons est que le juge Russell a maintenant vu défiler 108 vétérans dans son Tribunal des Vétérans en février de cette année, et sur 108, devinez combien sont repassés par la porte à tambour de la justice pour aller en prison.
Lý do đầu tiên là quan tòa Russell đã chứng kiến 108 cựu chiến binh ở phiên tòa dành cho họ tính đến tháng 2 năm nay. và trong số 108 người đó, thử đoán xem bao nhiêu người đối mặt với cánh cửa công lý trong tù?
Cette lettre était si importante, qu'elle avait fait abandonner sur un tambour des cartes et des dés.
Bức thư này rất quan trọng đến nỗi nó làm cho họ bỏ mặc cả những lá bài và quân xúc xắc trên mặt trống.
Il y a plusieurs façons de produire ces temps, avec les divers tambours d'une batterie, ou avec des battements courts ou longs.
Có nhiều cách để những phách này trở nên riêng biệt, hoặc bằng cách sử dụng tiếng trống cao hay thấp hoặc phách dài hay ngắn.
Mais il arrive comme un maillet, et il fait craquer littéralement l’espace, en vibrant comme un tambour.
Nhưng nó như một cái vồ, và nó có thể làm nứt không gian, nhảy tưng tưng như một cái trống.
Fifre et tambour commencent à jouer
Tiếng trốngtiếng tiêu bắt đầu chơi
Tambours dans son oreille, à laquelle il commence et se réveille; Et, étant ainsi effrayé, jure une prière ou deux,
Trống trong tai của mình, mà tại đó anh ta bắt đầu và đánh thức; Và, do đó frighted, thề một hoặc hai lời cầu nguyện,
C'est un tambour en métal qui a été modifié, et c'est ce qui arrive quand on met l'Afrique dans un piano.
Đây là một cái trống thép đã được sửa đổi và đó là điều xảy ra khi bạn đặt Châu Phi lên một chiếc piano
En silence, sans tambour ni trompette, cette approche accumule les victoires au-delà des échecs.
Một cách âm thầm, không có nhiều phô trương, Hướng tiếp cận này đã đạt được chiến thắng còn xa hơn cả những ván cờ.
Ces veillées sont souvent accompagnées de chants bruyants et de roulements de tambour.
Lễ ấy thường gồm có việc ca hát ầm ĩ và đánh trống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tambour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.