tapette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapette trong Tiếng pháp.
Từ tapette trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái nùi, cái vỉ ruồi, cái vồ đóng nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapette
cái nùinoun (cái nùi (của thợ khắc) |
cái vỉ ruồinoun |
cái vồ đóng nútnoun (cái vồ đóng nút (của thợ làm thùng) |
Xem thêm ví dụ
" Regarde ces tapettes. " " Nhìn mấy thằng bóng ở đó xem. " |
Tu lui as fait du bouche-à-bouche, tapette? Cậu hô hấp nhân tạo sao, đồ bóng? |
" Même si j'avais très faim, je ne prendrai pas un bol de ma soupe préférée si on l'avait mélangé avec une tapette à mouches utilisée mais propre. " " Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch " |
Achète un magazine de tapette. Mua thứ tả tơi đó. |
Posez des attrape-mouches et servez- vous de tapettes. Dùng bẫy và cây đập ruồi. |
Je ne cherche qu'à faire attention à toi pour que les gens ne te prennent pas pour une tapette. Em chỉ cố gắng để ý cho anh, bởi vậy mọi người sẽ không nghĩ anh là kẻ đồng tính. |
Ouais, ce grand truc qui ressemble à une tapette à mouche c'est probablement leur antenne de communication. Yeah, cái thứ như vỉ đập ruồi lớn này chắc chắn là ăng-ten liên lạc của chúng. |
C'est un truc de tapette ça. Đúng là thằng đàn bà. |
Et cette saloperie de tapette, si jamais tu merdes, il te tuera. Và tên khốn đó... |
Petits, on faisait ces pas pour nous foutre des tapettes Hồi nhỏ bọn tôi hay làm thế để chọc vài gã, bảo trông họ kì quặc ra sao, được chứ? |
C'est une tapette à mouches. Là cái vỉ ruồi. |
Debout, tapette. Ngaon ngãon đi cậu bé |
Traîne pas trop avec ces tapettes. Tránh xa lũ bệnh đó ra. |
J'ai pas besoin de conseils. Surtout de la part d'une petite tapette dans ton genre. Tôi không cần trò gì... để chơi với mấy thằng hói như anh. |
Laisse-moi t'entendre dire que c'est une tapette. Nói tao nghe mày gọi ông ấy là tên khốn đi. |
Je pensais que t'étais une tapette. Cứ tưởng cậu bóng chứ. |
Au collège, ils ont commencé à traîner avec d'autres enfants, et, ils m'ont traité de tapette. et, ils me frappaient, et ce genre de trucs. Lên cấp hai, chúng giao du với những đứa khác, và, ôi thôi, chúng gọi tôi là bê- đê, và, thế rồi, chúng gây sự đánh tôi, hành đủ kiểu. |
Qui c'est les tapettes? Nó nói mày bú kẹc nó mà! |
J'ai dit que seules les tapettes roulaient avec du nitrométhane. Tao nói là chỉ bọn chiết tiệt mới sử dụng nhiên liệu nitro methyl |
Une tapette à mouches. Là một cái vỉ đập ruồi. |
Dickon la suivait avec une tapette, presque pitié, regard sur son visage. Dickon theo của mình với một cái nhìn, đồng tính, gần như thương hại trên khuôn mặt của mình. |
Jesus, t'es tellement une tappette. Chúa ơi, mày thật ẻo lả. |
Tous ces mecs de la ville sont des tapettes. Tại vì con trai thành phố đều là đồ bóng. |
Vous n'aurez pas le Garçon à la pomme, espèce de tapette! Mày sẽ không có Cậu Bé Và Quả Táo, đồ vô lại! |
On va pas bander à cause de cette tapette de Fogell. Bây giờ bọn mình không thể nào chào cờ được vì nó dùng Kotex, Fogell. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tapette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.