tapis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapis trong Tiếng pháp.

Từ tapis trong Tiếng pháp có các nghĩa là thảm, tấm thảm, khăn trải, Thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapis

thảm

noun (Tissu utilisé pour recouvrir le sol.)

Embarquez sur le tapis volant pour une promenade !
Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại.

tấm thảm

noun (Pièce de tissu pour recouvrir)

Embarquez sur le tapis volant pour une promenade !
Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại.

khăn trải

noun (khăn trải (bàn ...)

Thảm

noun (revêtement de sol tissé)

Les tapis étaient si doux et si épais que nous avions l’impression de ne pas marcher par terre.
Thảm rất mịn và cao thể như chúng tôi không đang bước đi trên mặt đất.

Xem thêm ví dụ

Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Pas de tapis rouge pour eux!
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
Ma lettre a glissé sous le tapis.
Thư của tôi để dưới tấm thảm.
Mettez la brouteuse sur un tapis de jogging.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
Jusqu'à ce que vous tirez cette place et obtenez un nouveau tapis, nouvelle rembourrage, ce est aussi bon qu'il obtient.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.
Il tourna la tête, irrité et dans la douleur, et il frotte sur le tapis.
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm.
On mettra un tapis.
Ta sẽ đặt thảm ở đó.
Au moment où il était couché là, sur le tapis, et personne ne savait au sujet de son condition serait sérieusement j'ai exigé qu'il laisse le gestionnaire po
Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý.
Elles ont également confectionné les rideaux et les tapis pour le temple, les travaux sur l’intérieur du temple étant dirigés par Brigham Young.
Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young.
Après 12 ans en forêt atlantique, en 2008, nous avons étendu nos efforts de conservation des tapirs au Pantanal dans la partie ouest du Brésil près de la frontière avec la Bolivie et le Paraguay.
Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay.
Et bien, juste parce que la famille de Mlle Queen balaie leurs antécédents sous le tapis, ne signifie pas qu'ils n'existent pas.
Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại.
Ainsi qu'à grand-maman que j'ai enterrée dans ce tapis.
Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó.
Vous pouvez chatouiller le tapis.
Các bạn có thể di di cái thảm.
L'art du tissage du tapis en Iran a ses racines dans la culture et les coutumes de ses peuples et leurs sentiments instinctifs.
Nghệ thuật dệt thảm ở Iran xuất phát từ văn hóa và phong tục của người dân cũng như tình cảm của họ.
Le SNE donne à ces contractions l’intensité et la fréquence voulues pour que cet appareil fonctionne comme un tapis roulant.
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
Vous disputer avec vos parents, c’est comme courir sur un tapis de jogging : vous dépenserez beaucoup d’énergie, mais vous n’irez nulle part.
Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu
Laissez moi vous dire : ceci n'est pas un tapir.
Tôi xin được nói rằng, đây không phải là heo vòi.
Le soir de l'événement inclut un tour dans des voitures anciennes, un tapis rouge jusqu'à la grande salle, un super DJ et un photographe prêt à prendre en photo les participants et leur famille.
Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ
Donc, notre approche principale dans cette région fut d'utiliser nos données pour identifier les endroits potentiels où établir des couloirs de faune entre ces parcelles de forêt, pour reconnecter l'habitat afin que les tapirs et d'autres animaux puissent traverser le paysage en sécurité.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
Un esprit du Nord tapi dans l'attente des voyageurs.
Một loài yêu tinh phương Bắc nằm chờ khách đi đường.
Malgré les réticences d'Albert Kesselring sur sa portée et de sa nécessité, à 11 h 45, vingt bombardiers Heinkel décollèrent pour laisser tomber un tapis de bombes sur le centre-ville de Rotterdam.
Bất chấp những e ngại của Albert Kesselring về mục đích và tính cần thiết của nó, lúc 11h45, 90 máy bay Heinkel đã cất cánh đi thực hiện cuộc ném bom rải thảm tại thành phố cổ Rotterdam.
Une mère disait qu’elle se rendait compte que, dans son cas, son choix entre travailler ou rester à la maison était dû à son envie d’avoir un nouveau tapis et une deuxième voiture dont elle n’avait pas vraiment besoin.
Một người mẹ nói đã nhận thấy rằng trong trường hợp của mình, sự lựa chọn giữa việc nên đi làm hay ở nhà là vì một tấm thảm mới và một chiếc xe thứ nhì mà mình thật sự không cần.
Une autre a pris un seau d’eau et des produits d’entretien, et elle a nettoyé le tapis sur lequel mon mari avait vomi.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
Un dingo est tapi dans l'ombre et ce n'est pas un fruit qui le rassasiera.
Một con dingo đang rình rập trong bóng tối, và trái cây không thể thỏa mãn cơn thèm khát của nó.
Dans la plupart des yourtes, on peut admirer les travaux de broderie, de tissage et de confection de tapis des femmes kazakhes.
Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.