tapis roulant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapis roulant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapis roulant trong Tiếng pháp.

Từ tapis roulant trong Tiếng pháp có nghĩa là băng tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapis roulant

băng tải

noun

Mets-le sur le tapis roulant.
Cho nó vào băng tải đi.

Xem thêm ví dụ

Comparez cela avec la méthode traditionnelle du tapis roulant.
Ngược lại, với phương pháp truyền thống sử dụng băng chuyền.
Le SNE donne à ces contractions l’intensité et la fréquence voulues pour que cet appareil fonctionne comme un tapis roulant.
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
Nous nous demandions : « Quel niveau humain de performance et de rapidité pouvons-nous approcher dans une tâche ordinaire comme mettre des boîtes sur un tapis-roulant ?
Chúng tôi tự nhủ rằng: Liệu robot của chúng tôi có thể thao tác và tốc độ như con người trong một công việc thông thường, như di chuyển hộp trên băng chuyền?
Les tapis roulants ont duré en Angleterre jusqu'à la fin du XIXe siècle, quand ils ont été bannis pour être excessivement cruels en vertu de la Loi de 1898 sur les prisons.
Máy chạy bộ chỉ tồn tại ở nước Anh đến thế kỉ 19 thì bị cấm bởi Luật tù năm 1898 vì mức độ tàn nhẫn của nó
Toutes les boites sont toujours sur le tapis roulant.
Tất cả các hộp đều đang trên băng tải.
Mets-le sur le tapis roulant.
Cho nó vào băng tải đi.
Par ailleurs, on pourrait réduire l’utilisation de lubrifiants polluants en appliquant cette découverte à la fabrication de tapis roulants.
Ngoài ra, nếu máy móc liên quan đến băng chuyền được mô phỏng theo cấu tạo của da rắn thì có thể chỉ cần dùng ít chất bôi trơn gây ô nhiễm.
Lorsque leur mouvement a réussi, les prisons entières ont été rénovées et de nouvelles formes de réhabilitation, comme le tapis roulant, ont été introduites.
Khi phong trào thành công, toàn bộ nhà tù được xây dựng lại và cách thức phục hồi mới đó là cho ra đời máy chạy bộ
Et certains des emails les plus déchirants que je reçois sur mon site web viennent en fait d'adolescents planant au bord du burnout, et m'implorant d'écrire à leurs parents, pour les aider à ralentir, pour les aider à descendre de ce tapis roulant à pleine vitesse.
Và một vài những email đau xót nhất mà tôi nhận được trên trang web của mình thực ra lại từ thanh thiếu niên đang ở bờ vực của sự cạn kiệt, cầu xin tôi viết thư cho cha mẹ chúng, để giúp chúng sống chậm lại, thoát khỏi cái guồng quay khủng khiếp này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapis roulant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.