tarauder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarauder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarauder trong Tiếng pháp.

Từ tarauder trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoét, đục, ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarauder

khoét

verb (nghĩa rộng) đục, khoét)

đục

verb (nghĩa rộng) đục, khoét)

ren

verb (kỹ thuật) cắt ren, ren)

Xem thêm ví dụ

Peut-être ces compagnons ont- ils besoin de parler avec quelqu’un en qui ils ont confiance de “ l’appréhension ” qui leur taraude le cœur (Proverbes 12:25).
(Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến.
(Révélation 21:4.) Rien de ce que nous nous rappellerons alors ne nous causera la douleur intense qui taraude peut-être actuellement notre cœur. — Isaïe 65:17, 18.
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
Quand je travaillais dans la mode et le milieu musical, j'étais taraudé par le sentiment d'un vide quelque part, de ne pas vraiment employer mes compétences à des fins utiles.
Khi còn là nhiếp ảnh gia về thời trang và âm nhạc, tôi luôn có cảm giác khó chịu vì có thứ gì đó thiếu vắng, rằng tôi đã không sử dụng kĩ năng của mình một cách hiệu quả.
Peut-on être sûrs que sa conscience ne finira pas par le tarauder?
Ta thực sự tin rằng lương tâm của một người đàn ông sẽ cho phép anh ta làm thế sao?
Que faire quand l’inquiétude nous taraude ?
Chúng ta nài xin Đức Giê-hô-va trợ giúp trong những trường hợp nào?
Donc si vous tombez sur un problème qui vous taraude, acceptez de ne pas en dormir la nuit.
Nếu bạn có thể vượt qua một vấn đề đang bám lấy mình, hãy để nó khiến bạn mất ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarauder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.