taquiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taquiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taquiner trong Tiếng pháp.

Từ taquiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chọc ghẹo, chọc, trêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taquiner

chọc ghẹo

verb

Les singes taquinaient le chat en lui lançant des déchets.
Tinh tinh thường chọc ghẹo mèo bằng cách thảy rác xuống qua các chấn song.

chọc

verb

Je le taquine en lui disant qu'il est plus prévisible que moi.
Tôi trêu chọc cậu ta rằng cậu ta dễ đoán hơn tôi.

trêu

verb

Je le taquine en lui disant qu'il est plus prévisible que moi.
Tôi trêu chọc cậu ta rằng cậu ta dễ đoán hơn tôi.

Xem thêm ví dụ

Krishnamurti : Ou de faire attention au feu, ou de taquiner un chien qui pourrait me mordre...
KRISHNAMURTI: Hay hãy cẩn thận với lửa, hãy cẩn thận khi chọc con chó mà có lẽ cắn bạn, và vân vân.
Grande a commencé à taquiner la publication sur les réseaux sociaux le 15 avril 2018, en utilisant des émojis en forme de larme et le titre de la chanson écrit comme suit: "oʇɟǝ ʇɟǝl sɹɐǝʇou".
Grande bắt đầu hé lộ về bài hát trên mạng xã hội vào ngày 15 tháng 4 năm 2018, trong đó cô dùng các ký hiệu emoji hình giọt nước mắt và viết lộn ngược tên bài hát thành "ʎɹɔ oʇ ʇɟǝl sɹɐǝʇ ou".
Non, je vous taquine avec ça.
Tôi nói đùa thế thôi.
Il n'y a pas sujet à taquinerie.
Không phải là chuyện để nói chơi.
Je taquine l'homme rouge.
Tôi ngưỡng mộ người da đỏ.
Plus que de simples plaisanteries entre collègues (taquineries ou farces qui tournent parfois au sarcasme et à la critique), le mobbing est une véritable campagne de terreur psychologique.
Khác với các trò đùa thông thường ở nơi làm việc như châm chọc, phê phán hay giỡn phá, quấy nhiễu là một chiến dịch khủng bố tâm lý.
Il était toujours taquiner ses sœurs.
Ông luôn luôn trêu chọc chị em mình.
Je vis pour taquiner Oh Ha Ni.
Con sống để trêu ghẹo Oh Ha Ni mà.
Je ne devrais pas te taquiner.
Tôi không nên làm phiền.
Il peut y avoir une sorte de négociation, après laquelle un combat ou une fuite peut s'ensuivre, mais qui peut également résulter en jeu, taquineries, ou sans aucune réaction.
Có thể có một kiểu suy xét nào đó, sau đó đáp ứng chiến hay chạy có thể xảy ra, nhưng cũng có thể chỉ là vờn chơi, giao phối, hoặc không có gì cả.
Beaucoup d’autres causes d’offense ont été citées, allant de divergences d’opinion sur la doctrine chez les adultes à des moqueries, des taquineries et des exclusions par des jeunes.
Nhiều nguyên nhân làm phật lòng khác đã được kể ra—từ những điểm khác biệt về giáo lý trong số những người lớn đến việc chế nhạo, trêu tức và bị không cho sinh hoạt chung bởi giới trẻ.
“Bien sûr, seulement n’as- tu pas dit que tu avais une femme intelligente?” répondit- elle sur un ton taquin.
Chị chế giễu đáp lại: “Dĩ nhiên, chẳng phải anh mới vừa nói anh có một người ‘vợ thông minh’ hay sao?”
Il te taquine, mon chou.
Oh, con à, anh ấy đang đùa đó.
Je le taquine en lui disant qu'il est plus prévisible que moi.
Tôi trêu chọc cậu ta rằng cậu ta dễ đoán hơn tôi.
Je ne vous taquine vraiment pas.
Em hoàn toàn không trêu chọc chị.
John, qui approche de la cinquantaine, dit: “Quand, pour me taquiner, on me dit: ‘Comment va ta femme?’ je réponds: ‘Elle arrive.’
John, một người gần 50 tuổi, nói: “Khi người ta trêu chọc tôi và nói: ‘Vợ anh thế nào?’, tôi trả lời: ‘Nàng sắp đến’.
(Bruits de dauphins) Elle le taquine et le nargue.
(Tiếng cá heo). Cá heo mẹ đang trêu đùa con mình.
Mme Irwin, vous êtes taquine.
Bà Irwin, đừng chọc tôi .
* Un ami taquine ou dénigre systématiquement un autre membre du groupe parce que la façon dont il s’habille montre qu’il n’a pas beaucoup d’argent.
* Một người bạn thường trêu chọc hoặc khinh thường một người khác trong nhóm vì cách ăn mặc của người ấy cho thấy là người ấy không có nhiều tiền.
Tu dis ça pour me taquiner, hein?
Anh nói vậy chỉ để chọc em thôi, phải không?
Même des taquineries sur les rondeurs juvéniles ou les poussées de croissance peuvent perturber le psychisme d’une adolescente impressionnable.
Khi trêu chọc con về vẻ ngoài tròn trịa và phổng phao, có thể bạn đang gieo vào trí óc non nớt của con những ý nghĩ tai hại.
On ne taquine pas d'où tu viens?
Nola họ không trêu đùa nhau sao?
Encouragé par son compagnon taquin le bœuf, il vole leurs vêtements et attend de voir ce qui va se passer.
Được cổ vũ bởi người bạn đồng hành tinh quái là một con bò đực, chàng đã lấy trộm váy áo của họ và chờ đợi xem điều gì sẽ xảy ra.
Détends-toi, je te taquine.
em đùa thôi mà.
Ne me taquine pas.
Đừng trọc em nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taquiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.