tarte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarte trong Tiếng pháp.

Từ tarte trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh, thộn, bánh kem mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarte

bánh

noun

Qui a mangé toutes les tartes ?
Ai đã ăn mấy cái bánh vậy?

thộn

adjective (thân mật) xấu xí; thộn)

bánh kem mứt

adjective

Xem thêm ví dụ

Elle confectionnait les repas, le pain, les biscuits et les tartes les plus délicieux pour notre famille.
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
Certains en feraient de la tarte aux pommes.
Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này.
Venez, Severus, il y a une délicieuse tarte à la crème à laquelle j’aimerais bien goûter.
Đi nào, thầy Snape, có một cái bánh nướng coi bộ ngon lành lắm, tôi muốn nếm thử...
J'étais le genre de gamin qui agace ses parents avec la super anecdote qu'il vient de lire sur la comète de Halley ou les calmars géants ou la taille de la plus grosse tarte à la citrouille ou n'importe quoi d'autre.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
Dans le scénario de Boltzmann, si vous voulez faire une tarte aux pommes, attendez simplement que le mouvement aléatoire des atomes fassent la tarte aux pommes pour vous.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Un steak, des pommes de terre et de la tarte.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
J'ai un cousin qui est ce qu'ils appellent un théosophe, et il dit qu'il est souvent presque travaillé la chose même, mais ne pouvait pas vraiment l'amener hors, probablement à cause de avoir nourri dans son enfance sur la chair des animaux tués à la colère et la tarte.
Tôi đã có một người anh em họ của những người những gì họ gọi là một Thông Thiên Học, và ông nói rằng ông thường gần làm việc điều chính mình, nhưng có thể không hoàn toàn mang lại cho nó, có lẽ do đã ăn trong thời niên thiếu của mình trên thịt của động vật bị giết chết trong sự giận dữ và chiếc bánh.
MmeMullet avait-elle emporté les restes de la tarte chez elle, pour son mari Alf?
Liệu cô ấy có mang chỗ bánh thừa về cho chồng mình, là chú Alf, ăn không?
Plutôt tarte ou strudel?
Anh thích bánh ngọt hay bánh nướng hơn?
Acide méso-tartrique
Axit meso-Tartaric
Si nous voulons impliquer quelqu'un dans le processus d'ouvertures de boîtes pour trouver des tartes, nous voulons nous assurer que ce n'est ni trop facile, ni trop difficile de trouver une tarte.
Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh.
On dirait une tarte géante.
Nhìn nó giống cái bánh thế.
Manger une tarte ne marche pas, sauf si tu la laisse faire.
Bánh sẽ không có tác dụng trừ khi anh cho phép nó tác dụng.
Excellente lamproie tarte.
Bánh cá chình ngon lắm.
Et je vais ouvrir une boîte après l'autre jusqu'à ce que j'aie 15 tartes.
Và tôi đi lòng vòng mở những chiếc hộp này cho đến khi tôi kiếm được 15 cái bánh.
Avec mâchoires de tarte la pression de la mâchoire centrifuges supplémentaires est répartie uniformément sur la surface interne de la partie
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
Lorsque la tarte a été fini, la chouette, comme une aubaine,
Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích,
Nous remarquons, en regardant tous ces gens ouvrir des boîtes, que quand les gens arrivent à 13 tartes sur 15 leur perception bascule, ils commencent à s'ennuyer un peu.
Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình.
Roulés à la confiture, éclairs, tartes à la crème, tartes aux cerises...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Bostonbánh tạc đào...
Après tout, vieillir, ce n'est pas de la tarte.
Sau tất cả, lão hóa không hề đơn giản.
Faites passer la tarte.
Chuyển bánh đê.
Et j'espère que le souhait de Jill Tarter d'impliquer les Terriens inclut les dauphins et les baleines ainsi que les autres créatures marines dans cette quête d'une vie intelligente ailleurs dans l'univers.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.
Mâchoires de tarte permettent cette partie à serrer de manière plus robuste et plus cohérente
Bánh hàm cho phép này là một phần để được kẹp một cách mạnh mẽ hơn và phù hợp
Une tarte tout à fait normale?
Một chiếc bánh hoàn toàn bình thường ư?
Gâtez votre maman en l'invitant à déguster notre menu spécial brunch à 20 $ (avec notre incontournable tarte aux noix de pécan !). En plus, elle repartira avec un magnifique bouquet de notre partenaire Fleurs et bonheur !
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.