tas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tas trong Tiếng pháp.

Từ tas trong Tiếng pháp có các nghĩa là đống, chồng, lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tas

đống

noun

Une vache, c'est un tas de problèmes dans un sac de cuir.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.

chồng

noun

Ce gros sac déplaçait le corps de ce type, et ce tas de trucs a sûrement bougé.
Thằng béo hơn đang di chuyển xác của thằng kia... thì cái chồng xe cộ bị xê dịch.

noun

Xem thêm ví dụ

En supposant que nous ne pouvions même corriger ce tas de ferraille, il n'y a aucun moyen pour l'alimenter.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
On éviterait un tas d'accidents.
Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn.
Il guérit des tas ïinfections, dont quelques-unes des pires maladies honteuses.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Des tas.
Nhiều lắm.
Et nous allons voir que vous devez à la fois percevoir et agir sur le monde, ce qui pose un tas de problèmes.
Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề.
Il y a tout un tas de raisons à ça, mais il n'y a aucun doute qu'un fax à Genève pose de grandes limites en termes de bande passante pour pouvoir délivrer un message vers un grand nombre de personnes.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève.
Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên.
Elles s’assirent sur le tas de bois, dans le vent et le soleil pour regarder Papa travailler avec son couteau de chasse.
Hai cô bé ngồi bên đống gỗ giữ nắng gió và xem Bố làm mọi việc với con dao săn.
les cellules des oiseaux ont tendance à être plus résistantes à tout un tas de différentes agressions de l'environnement, comme des températures élevées, ou l'eau oxygénée, des choses comme ça.
Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế.
Il y a un tas d' informations que l' on peut recouper
Đó là đống thông tin khủng khiếp cần được chọn lựa
On peut faire des tas de choses avec ça.
Chúng tôi có thể làm nhiều thứ với vật liệu này.
Seigneur, notre fidèle Granion n'est plus qu'un tas de cendre....
Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi.
Lorsque nous composons des unités, nous prenons un tas de choses et nous les mettons ensemble pour faire une chose plus grande, comme une douzaine d'œufs.
Khi chúng ta gộp đơn vị, nghĩa là chúng ta lấy một nhóm nhỏ và đặt chúng lại với nhau để tạo ra một nhóm lớn hơn, như một tá trứng.
Les Nouveaux Athéistes, par exemple, affirment que la religion est un ensemble de mèmes, une sorte de mèmes parasites, qui pénètrent nos esprits et nous font faire tout un tas de trucs religieux dingues, des choses auto- destructrices, comme les attentats suicides.
Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,
Dans le contexte actuel, des tas de gens tueraient pour ça.
Trong cái nền kinh tế này, lắm kẻ còn giết người để hòa vốn ấy chứ.
Donc, nous sommes allés recueillir tout un tas de choses et nous avons trouvé tout un tas de petits.
Thế là chúng tôi ra ngoài và thu thập một đống các thứ và chúng tôi tìm thấy một đống những con nhỏ.
Oh, alors tu as dansé avec des tas d'autres filles?
Vậy anh nhảy với nhiều cô rồi hả?
Voici quelque chose où nous intégrons en quelque sorte un tas de capacités différentes.
Đây là chỗ mà chúng tôi kết hợp nhiều khả năng lại với nhau.
Tu souris plus maintenant, hein, tas de merde?
Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?
Des tas, à coup sûr.
Chắc chắn là số luôn.
Cela semble signifier que si nous avions un traitement, ou une pilule à prendre, pour reproduire certains de ces effets chez l'être humain, alors peut-être que nous aurions un moyen de combattre tout un tas de différentes maladies liées à l'âge d'un seul coup.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
“ Devant ce tas de ruines, j’ai été frappé de la fragilité de la vie aujourd’hui.
“Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá.
Et bien des tas de choses.
Đầu đuôi là thế này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.