think about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ think about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ think about trong Tiếng Anh.

Từ think about trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, thấy, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ think about

nghĩ

suy nghĩ

ngẫm nghĩ

thấy

phản xạ

Xem thêm ví dụ

Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
His mind possesses nothing I care to think about.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
There's only one thing I'm thinking about.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
I'll leave this for you to think about.
Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về.
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Think about times when Heavenly Father has answered your prayers.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
Because thinking about immateriality, performance is time-based art.
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
So I was thinking about this, and then, one day, I got a call from Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
Think about the males.
Nghĩ về con trai.
Think about it..
Nghĩ đi.
You know, you think about, brands are starting to fill the gaps.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Think about a situation in your own family that required forgiveness.
Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ.
Your own personal play history is unique, and often is not something we think about particularly.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Just think about it when you go to your house tonight, okay?
Hãy nghĩ về nó khi mày về nhà tối nay, được chứ?
What do you think about Shanghai?
Anh nghĩvề Thượng Hải?
You must only think about yourself, ok?
Con chỉ nghĩ đến con thôi, OK?
It makes me tense from the point of view of thinking about democracy.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
I mean, think about it: a computer simulation that's able to exactly reproduce all of reality.
Thử nghĩxem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực.
These stories can really change the way that we think about each other.
Những câu chuyện này thật sự thay đổi cách chúng ta nghĩ về nhau.
That night he could not sleep, thinking about the girl, with a mixture of desire and pity.
Đêm ấy, cậu không ngủ, chỉ nghĩ đến cô gái trong tình cảm vừa yêu vừa thương hại.
Take some time to rest and think about things.
Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ.
You can quit worrying about him and start thinking about me.
Anh có thể thôi lo lắng cho hắn và hãy bắt đầu nghĩ tới tôi.
Think about where you learned to wash your hands.
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay.
“We should think about the many blessings we have”
“Chúng ta nên nghĩ đến nhiều ân phước chúng ta có”
I've been thinking about doing this all night.
Tôi đang nghĩ về việc này cả đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ think about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới think about

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.