todas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ todas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ todas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ todas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ todas

ai

pronoun

Al final, todo el mundo debe aprender por sí mismo.
Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Proveedor de todos los entretenimientos y diversiones.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
De todos modos, eso le proporcionó distracción.
Dù sao đi nữa, điều này đã làm cho anh ta bối rối.
Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Hasta 400 m, podía destruir todos los vehículos ligeramente blindados.
Ở 400 m, súng có thể tiêu diệt các loại xe bọc thép giáp rất mỏng.
Pero al combinarlos todos para producir el habla funcionan como dedos de expertos mecanógrafos o concertistas de piano.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado.
Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú.
Conversaciones con un testigo de Jehová: ¿Van al cielo todos los buenos?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
21 Y viene al mundo para asalvar a todos los hombres, si estos escuchan su voz; porque he aquí, él sufre los dolores de todos los hombres, sí, los bdolores de toda criatura viviente, tanto hombres como mujeres y niños, que pertenecen a la familia de cAdán.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Así que por todas estas razones, todos estos servicios de los ecosistemas, lo economistas estiman que el valor de los arrecifes de coral del mundo en cientos de miles de millones de dólares por año.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
Por supuesto, no todos los jóvenes que procuran agradar a Jehová gozan de circunstancias familiares ideales.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Hago un llamado a todas las presidencias de los quórumes del Sacerdocio Aarónico para que levanten una vez más el estandarte de la libertad y organicen y dirijan a sus batallones.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Desecha todos los objetos relacionados con la adoración satánica
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
El sentido de copropiedad, la publicidad gratuita, el valor añadido, todos contribuyeron a impulsar las ventas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Pensé que teníamos a todos.
Tôi tưởng nhận đủ cả rồi chứ.
Todos murieron o se unieron a la oscuridad.
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
Todos los de importancia.
Tất cả luôn.
En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
Bendigan a Jehová, todas las obras suyas, en todos los lugares de su dominación [o “soberanía”, según la nota]” (Salmo 103:19-22).
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ todas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới todas

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.