tordre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tordre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tordre trong Tiếng pháp.
Từ tordre trong Tiếng pháp có các nghĩa là vặn, vắt, xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tordre
vặnverb Quand je verrai cette maudite peste, je lui tordrai son cou inutile! Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra! |
vắtverb |
xoắnverb Quel voyage est long et tordu et sensible au touché? Cuộc hành trình nào vừa dài, vừa xoắn, và được thực hiện bằng tay? |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez Motul Air Filter Oil en bidon 1L: verser le produit dans une bassine, et faire tremper le filtre à air en mousse. Bien imbiber le filtre jusqu" à ce qu'il soit complètement recouvert de produit, puis, le presser sans le tordre pour retirer l'excédent. Nếu bạn dùng Motul Air Filter Oil trong bình 1L: Đổ sản phẩm vào hộp đựng, cho lọc gió dạng mút xốp vào cho đến khi ngấm hoàn toàn sản phẩm, sau đó dùng lực ép loại bỏ lượng dư nhưng không được vặn xoắn. |
même portant le rouge à lèvres et le mascara, leur cheveux flottants, ne pouvaient faire que tordre les mains, implorer la paix, thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên |
Pour certains magiciens et mentalistes, parfois la cuillère va se tordre ou fondre, parfois non. Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không. |
Mon estomac venait de se tordre, j'avais l'impression qu'on jouait au mikado dans mon ventre Dạ dày tôi vừa quặn lại, tôi có cảm giác người ta chơi que chuyền trong bụng mình. |
Respectueusement - mais il est tellement - " Si vous ne vous taisez pas, je tordre poignets à nouveau ", dit l'homme invisible. Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man. |
Pouvez- vous ressentir que vous voulez juste prendre ces gars- là et leur tordre le cou? Bạn có thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không? |
Vous savez, je pense qu'il y a un grand parallèle entre tordre le crucifix et la création de croix gammées. Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược. |
Ce garçon a neuf ans, il était parfaitement normal jusqu'à six, puis son corps a commencé à se tordre, le pied droit en premier, puis le pied gauche, ensuite le bras droit, puis le bras gauche, ensuite le tronc, pour en arriver, un an ou deux après le début de la maladie, à ne plus pouvoir marcher, à ne plus pouvoir se tenir debout. Cậu ta 9 tuổi, hoàn toàn khỏe mạnh cho tới lúc 6 tuổi và rồi cơ thể cậu ta bắt đầu bị xoắn lại, đầu tiên là chân phải rồi tới chân trái, cánh tay phải, sau đó cánh tay trái, rồi đến thân mình, sau đó trước khi đến khám, trong vòng một hai năm kể từ khi khởi phát bệnh, cậu bé không còn đi được nữa, không còn đứng được nữa. |
Je vais te tordre le cou si tu ne viens pas. Tôi sẽ vặn cổ của ông, nếu ông không đi với chúng tôi. |
Par exemple, florp -- à se tordre de rire! Ví dụ, chơi khăm cuồng loạn! |
Y plonger le filtre à air jusqu" à ce qu'il soit bien imbibé de produit et presser plusieurs fois le filtre sans le tordre, pour faire sortir les impuretés, jusqu" à ce qu'il soit entièrement propre. Nhúng lọc gió vào hộp đựng cho đến khi ngập hoàn toàn trong sản phẩm, sau đó vắt khô vài lần nhưng không được vặn xoắn. Sản phẩm tẩy rửa tất cả các cặn bẩn, và làm sạch hoàn toàn.. |
Veillez à ne pas tordre ni pincer le câble USB, et ne forcez pas l'insertion d'un connecteur dans un port. Không xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như không dùng lực để cắm đầu nối vào cổng. |
Je le sais depuis toujours... Et j'ai pris mon plaisir à te tordre et à me servir de toi comme je le voulais. Anh đã biết về em từ lâu và thật thú vị khi được điều khiển em, dắt em đi theo cách mà anh thấy hợp lý. |
Un, vous pouvez vous tordre et vous tortiller et vous lamenter ad vitam eternam, ou deux, vous pouvez faire votre deuil et regarder l'avenir en face, avec des yeux redevenus sobres. Một, bạn có thể xuôi theo, và ảm đạm mãi mãi, hoặc là bạn đau lòng và đối mặt với tương lai với con mắt bình tĩnh. |
Comment les politiciens pouvaient-ils tordre les faits scientifiques à des fins partisanes ? Làm sao các chính trị gia có thể bóp méo thông tin khoa học chỉ vì lợi ích bè phái? |
J’ai entendu parler d’une femme de 80 ans à qui ont avait cassé et déboité les jambes pour les tordre au dessus de sa tète pendant que les soldats la violait. Tôi cũng nghe kể về một bà già 80 tuổi với đôi chân tật nguyền và bị kéo ra khỏi vòng qua đầu mình vì những tên lính đã cưỡng hiếp bà ấy như thế. |
Quand on le compresse, il a tendance à se tordre comme ça, donc la synchronisation des pistons doit être excellente. Et pour ça nous utilisons des systèmes de contrôle qui n'existaient pas en 1970. Mais aujourd'hui la nouvelle électronique rend tout ça possible. Khi bị nén, nó có xu hướng phình ra, như thế này, vì vậy cần tính toán thời gian của pit tông chính xác nên chúng tôi sử dụng vài hệ thống điều khiển, những năm 1970 thì không dám mơ, nhưng giờ thì có thể, bằng điện tử vừa đẹp vừa mới. |
Mais au bout du compte, il appartient à l’enfant de décider pour lui- même s’il laissera ce monde “ tordre ” son esprit ou s’il permettra à Jéhovah de ‘ rendre droits ’ ses sentiers. — Proverbes 3:5, 6 ; Romains 12:2. Tuy nhiên, con cái chính là người phải tự quyết định để thế gian lôi kéo hay để Đức Giê-hô-va uốn nắn, tức “chỉ-dẫn các nẻo” của chúng.—Châm-ngôn 3:5, 6; Rô-ma 12:2. |
C'est à se tordre, putain. ? Trò đó vui nhỉ. |
Dès qu'elle avait faite de la bonne façon de lui les soins infirmiers, ( qui était de le tordre jusqu'à en une sorte de nœud, puis garder la main serrée de son oreille droite et du pied gauche, alors que pour éviter sa perte elle- même, ) elle réalisée à l'air libre. Ngay sau khi cô đã thực hiện một cách thích hợp của điều dưỡng ( được vặn nó lên vào một loại nút, và sau đó tiếp tục tổ chức chặt chẽ của tai phải và chân trái, do đó, để ngăn chặn suy vi của nó chính nó ), cô mang nó vào không khí mở. |
Ils vont se tordre, puis la courbe, comme le corps d'une femme des cuisses vers l'arrière. Chúng sẽ uốn cong lại và thành hình giống như cơ thể phụ nữ từ cặp giò cho tới lưng. |
Considérez ceci : L’aile ultrafine de la libellule est nervurée, conformation qui l’empêche de se tordre. Hãy suy nghĩ điều này: Đôi cánh siêu mỏng của con chuồn chuồn có nếp gấp, nhờ đó cánh không bị cong vẹo. |
Si on ne leur dit pas, ils vont me tordre le bras. Nếu không, điều đầu tiên con biết, là họ sẽ tra tấn ông. |
L’orateur a aussi ajouté : “ Nous démontrerons que nous défendons fidèlement la Parole de Dieu en la prêchant avec zèle et en en faisant bon usage lorsque nous enseignons autrui, afin de ne jamais tordre ou déformer ce qu’elle dit pour l’adapter à nos idées. ” Diễn giả cũng nói: “Chúng ta tỏ ra trung thành ủng hộ Lời Đức Chúa Trời bằng cách sốt sắng rao giảng cho người khác biết về Kinh-thánh và bằng cách dùng Kinh-thánh cẩn thận khi dạy người khác, chớ bao giờ bóp méo hoặc thổi phồng những gì Kinh-thánh nói cốt để ăn khớp với ý tưởng riêng của chúng ta”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tordre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tordre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.