tordu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tordu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tordu trong Tiếng pháp.

Từ tordu trong Tiếng pháp có các nghĩa là queo, vẹo, quẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tordu

queo

adjective

vẹo

adjective

quẹo

verb

Xem thêm ví dụ

Non, j'ai pas les jambes tordues.
không phải, tôi không chơi bóng
Votre petit ami est tordu, et là, il joue avec votre bébé.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Est-ce que ça te procure une sorte de plaisir tordu ?
Chả lẽ anh lại có cảm giác lạc thú sai lầm từ nó?
Cette boussole tordue se servira de la lumière pour pointer vers le labyrinthe.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Son cou était tordu.
Cổ của cô ấy bị xoắn lại.
Mais des enseignants religieux ont tordu le sens de la Bible ; en conséquence, beaucoup de personnes pensent qu’elles n’arriveront jamais à la comprendre (Actes 20:29, 30).
Nhưng những nhà lãnh đạo tôn giáo đã bóp méo sự dạy dỗ của Kinh Thánh, thế là nhiều người nghĩ rằng họ không thể hiểu Kinh Thánh.—Công vụ 20:29, 30.
Et quand son adversaire a fait mention d’un passage des Psaumes et en a volontairement tordu le sens, il l’a contré en défendant la Parole de Dieu. — Matthieu 4:6, 7.
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
Beaucoup d'endroits dans l'état contiennent le mot de la langue dakota pour l'eau, telle que des chutes de Minnehaha (la chute d'eau), Minneiska (l'eau blanche), Minnetonka (la grande eau), Minnetrista (l'eau tordue), et Minneapolis, combinaison du mot mni et du mot grec pour « la ville », polis signifiant donc « la ville de l'eau ».
Nhiều địa điểm trong bang có các tên gọi tương tự, như Minnehaha Falls ("nước cười" (thác)), Minneiska ("nước trắng"), Minneota ("nhiều nước"), Minnetonka ("nước lớn"), Minnetrista ("nước uốn"), và Minneapolis, một sự kết hợp của mni và polis (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "thành phố").
Nous ne l'avons pas planifiée et nous n'avons pas tordu nos moustaches à la Machiavel, mais nous l'avons fait
Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến.
Un autre avait des dents tordues comme Eddie n'en avait jamais vu de sa vie.
Một người khác có hàm răng quặp vào mà Eddie đã từng thấy.
Si c'est un coup tordu...
♪ ♪ Nếu có ngươi có ý khác...
13 Regarde l’œuvre du vrai Dieu, car qui peut redresser ce qu’il a tordu+ ?
13 Hãy xem công việc của Đức Chúa Trời, vì những gì ngài đã bẻ cong thì ai có thể làm thẳng lại được?
J'ai fait des rêves tordus sur la mort du mec.
Tớ có cơn ác mộng về cái thằng cha bị giết đó.
De vaste forêts de nuages peuvent se développer à certains endroits, constituées de petits arbres tordus et noueux avec de petites feuilles épaisses notophylles, et de nombreuses épiphytes .
Các rừng mây rộng lớn có thể phát triển ở một số nơi, bao gồm các dạng cây gỗ nhỏ, vặn xoắn và xương xẩu với lá nhỏ và dày và nhiều loài thực vật biểu sinh.
Ça devient de plus en plus tordu et effrayant.
Việc này càng lúc càng quái dị và kì dị hơn.
J'ai vu tellement de chose tordues dans ma vie, turbo mais jamais rien de semblable.
Tôi từng thấy nhiều thứ rối rắm, ốc sên à, nhưng chẳng có gì như thế.
Ça enregistre automatiquement, allez-y, racontez vos histoires tordues, Zach, on se voit plus tard les gars, okay?
Cái máy khởi động bằng giọng nói, thế nên cứ kể câu chuyện kỳ quái của ông đi, Zach, và hẹn gặp lại hai người nhé?
En 1940, aux États-Unis, un vent d’environ 65 kilomètres à l’heure a détruit le Tacoma Narrows Bridge ; le pont s’est tordu comme s’il avait été de bambou.
Vào năm 1940 cầu treo nguyên thủy Narrows Bridge ở Tacoma, Washington, Hoa Kỳ, đã bị một trận cuồng phong với tốc độ 68 kilômét / giờ làm cong vẹo tựa hồ như cầu làm bằng tre, khiến cầu bị phá hủy.
Ce tordu n'a pas pu aller loin.
Tên quái dị đó chưa đi xa được đâu.
Mon père était un homme mauvais et tordu.
Bố tôi từng là kẻ ác độc và xấu xa.
Trop de couple, le châssis s'est tordu.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
C'est ta version tordue d'une thérapie émotionnelle?
Đây có phải ý tưởng của cậu về phương pháp trị liệu thiên nhiên, phiên bản bị bóp méo không?
Et le plus tordu dans tout à § a, c'est que je sais que tu sais oà 1 elles sont.
Và điều thật sự tồi tệ trong chuyện này là việc tao biết mày biết chúng ở đâu.
Il s'est avéré que le destin a un sens de l'humour tordu.
Nhưng hóa ra " số phận " sắp đặt cũng khá hài hước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tordu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.