torture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torture trong Tiếng pháp.

Từ torture trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhục hình, nỗi giằn vặt, sự tra tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torture

nhục hình

noun

Ils te jetteront dans la prison impériale et te tortureront jusqu'à ce que tu te confesses.
Một khi đã bị giam ở bộ hình, làm sao tránh được việc bọn chúng dùng nhục hình ép cung chứ.

nỗi giằn vặt

noun (nghĩa bóng) nỗi giằn vặt)

sự tra tấn

noun

C'est de la torture.
Quả là sự tra tấn độc ác nhất trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

Mon existence était torturée par la monotonie, une réalité qui était souvent trop à supporter.
Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
LE GRAND Enseignant est- il vraiment mort sur le poteau de torture? — Oui.
Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có.
C'est plutôt lui qui les a torturés.
Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu.
" L'artiste torturé, ça ne va qu'à un artiste.
" Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ.
De toute façon, ainsi que le montre la Bible, les âmes des pécheurs ne survivent pas à la mort du corps et ne peuvent donc pas être torturées dans d’autres existences.
Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được.
Que leur détention dans la “seconde mort” soit comparable aux tortures de l’emprisonnement, c’est ce que montre Jésus Christ dans la parabole de l’esclave impitoyable.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
Regarde le niveau de torture ici.
Hãy nhìn mức độ tra tấn ở đây.
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés.
“Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
Ce n'est pas un interrogatoire, mais de la torture.
Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn.
J'ai laissé quelqu'un se faire torturer.
Con đã để một người bị tra tấn.
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé.
Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.
Comme on ne trouvait pas d’armes, les frères furent cruellement torturés pour leur faire révéler où des armes étaient cachées.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.
Sous l’Inquisition, qui a duré plusieurs siècles, des pratiques abominables comme la torture et le meurtre étaient autorisées et perpétrées sur des innocents.
Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội.
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
À l’origine, elles ont servi à exhiber les corps de trois hommes qui avaient été torturés et exécutés en public.
Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng.
M. Stamper est le protégé de feu Dr Kaufman, qui lui a enseigné l'art ancien de la torture chakra.
Ông Stamper là môn đệ sau chót của tiến sĩ Kaufman, người đã dạy cho ông ấy những bài học về nghệ thuật tra tấn Chakra cổ.
La géhenne n’est donc pas le symbole d’un endroit invisible où les morts seraient torturés et brûlés pour toujours.
Vậy Ghê-hen-na không tượng trưng cho một cõi vô hình mà người chết bị thiêu và hành hạ mãi mãi.
Internet : On trouve sur Internet des scènes virtuelles ou réelles de torture, d’arrachage de membres, de mutilation et de meurtre.
Trang Web: Những hình ảnh hư cấu và hình thật về việc tra tấn, chặt tay chân, làm cơ thể biến dạng và giết người đều có trên Internet.
Ils espéraient ressusciter dans un monde où les serviteurs de Dieu ne seraient pas torturés à cause de leur foi, un monde où les femmes ne perdraient pas ceux qu’elles aiment.
Họ hy vọng được sống lại trong một thế giới nơi đó tôi tớ của Đức Chúa Trời sẽ không bị hành hạ vì đức tin của họ, một thế giới mà những người đàn bà sẽ không bị cái chết cướp đi mất những người thân yêu.
Comment a-t-il pu te torturer chaque jour s'il était au Venezuela?
Sao hắn có thể tra tấn con mỗi ngày nếu đang ở Venezuela?
« Mon âme était déchirée au plus haut degré et torturée par tous mes péchés.
“Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
Les filles, arrêtez de torturer ce pauvre chaton.
Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.
Et ton pauvre père, il était tellement torturé.
Và tội nghiệp cho cha chị, ông ấy đã rất đau lòng.
Le suspect est torturé.
Jack, tên phạm nhân đó đang bị tra tấn.
La torturer jusqu'à ce qu'elle craque.
Tra tấn đến khi cô ấy không chịu nổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.