total trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ total trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ total trong Tiếng pháp.
Từ total trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng, hoàn toàn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ total
tổngadjective noun adverb C'est la guerre totale ou rien du tout. Hoặc là chiến tranh tổng lực hoặc là không gì cả. |
hoàn toànadjective Un changement total de mode de vie peut être nécessaire. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
toàn bộnoun Vous pouvez entendre le spectre total. C'est plutôt fort. Bạn có thể nghe thấy toàn bộ tần số. Nó khá là lớn. |
Xem thêm ví dụ
Cela leur permet de s'orienter dans l'obscurité la plus totale. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Elle adhère totalement aux paroles de ce proverbe: “La bénédiction de Jéhovah — voilà ce qui enrichit, et il n’ajoute aucune douleur avec elle.” — Proverbes 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
19 événements au total et tổng số 19 sự kiện và |
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Par exemple, le nombre total de pages vues se correspond uniquement à cette section du site et non à l'intégralité de googleanalytics.com. Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
Bien, donc pour certains d'entre vous, c'est peut- être totalement dingue. Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ. |
Et sa capacité respiratoire totale est le double de celle d'une personne moyenne. Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường. |
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW. So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW. |
Ils l'ont fait dans une totale dévotion à la non- violence. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
C'est totalement injuste. Chẳng công bằng gì. |
Quand j’y repense, je vois que le Seigneur a été totalement juste avec moi. Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi. |
Un changement total de mode de vie peut être nécessaire. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
Il vous aime aujourd’hui avec une compréhension totale de vos épreuves. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
» Mais le pire c’est qu’avec une totale stupéfaction il a ajouté : « La plupart d’entre eux ne sont-ils pas membres de ton Église ? » Nhưng tệ hại hơn hết, người ấy hoàn toàn ngạc nhiên nói: ′′Những người này không phải hầu hết là tín hữu của Giáo Hội anh sao?” |
” (Jean 3:16). Le sacrifice rédempteur de Jésus Christ est totalement incompatible avec l’idée que Jéhovah ne nous aime pas ou nous considère comme rien. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Mais le plus simple acte de gentillesse d'un total inconnu va détruire tes remparts " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
Ceux qui disent être des anciens des Forces spéciales mentent totalement. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
Bon Dieu, le pays est donc totalement vulnérable? Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công. |
Le deuxième livre des Rois couvre une période totale de 340 ans qui va de 920 à 580 avant notre ère, date à laquelle le prophète Jérémie en a achevé la rédaction. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ total trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới total
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.