tôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tôt trong Tiếng pháp.
Từ tôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là sớm, nhanh, sớm sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tôt
sớmadjective Tu aurais dû venir un peu plus tôt. Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút. |
nhanhadjective (từ cũ, nghĩa cũ) nhanh) Mais qu'est-ce que ça change de savoir qui a tiré une seconde plus tard ou plus tôt? Nhưng ai là người bắn nhanh hơn lúc này cũng chẳng còn quan trọng nữa. |
sớm sủaadverb |
Xem thêm ví dụ
1:5). Paul, qui accomplissait là son deuxième voyage missionnaire, avait peut-être fait la connaissance de cette famille quelques années plus tôt lors d’un premier passage dans la région. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
C'est pas trop tôt, les mecs. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Je suis désolé, nous aurions dû le voir plus tôt. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Plus tôt nous sortons d'ici, plus tôt nous pourrons commencer à vivre. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống |
La vraie raison de son absence est qu’il veut partir plus tôt en vacances ou emmener sa famille à la plage. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
J'ai des réunions tôt. Có cuộc họp sớm. |
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983. Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa. |
Tâchez d’amener cette personne à dire: «Oui, Oui » le plus tôt possible. "Bạn ráng làm cho người đó nói: ""Phải, phải"" càng sớm càng hay." |
Pour est- ce que nous n'injecterions pas quelque chose dans le pancréas pour régénérer le pancréas suffisamment tôt au cours de la maladie, peut- être même avant qu'elle devienne symptomatique? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Dans Mein Kampf, Hitler écrivit, en 1925, que la destinée de l'Allemagne était de se tourner vers l'est comme "elle le fit 600 ans plus tôt" et "que la fin de la domination juive sur la Russie sera aussi la fin de la Russie en tant qu'état". Mein Kampf cũng khẳng định rằng, vận mệnh của nước Đức là tổ chức một cuộc "Đông tiến" như nó đã từng làm "sáu trăm năm về trước" và "sự cáo chung của chế độ thống trị của người Do Thái cũng sẽ là sự cáo chung của nước Nga với tư cách là một quốc gia". |
Et c'est pas trop tôt. Không sớm thế đâu. |
Il est encore tôt, M. Hastings. Vẫn còn sớm, thưa ngài Hastings. |
« Si t'es fatigué, pourquoi ne vas-tu pas dormir ? » « Parce que si j'vais dormir tout de suite, je me réveillerai trop tôt. » "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
De toute façon, il est trop tôt pour dire si c'est un dysfonctionnement du système... ou une erreur humaine qui en est à l'origine- Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là - |
Ensuite, c’est elle qui m’appelait ; parfois à deux reprises dans la journée, ou bien tôt le matin, alors que j’étais encore au lit. Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần. |
Tôt dans l’histoire de l’homme, nos premiers parents — Adam et Ève — ont suivi Satan le Diable dans sa rébellion contre Dieu. Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
« Il ne serait pas mort, se persuadent- ils, si je l’avais convaincu d’aller chez le médecin plus tôt », « si je lui avais fait consulter un autre spécialiste », ou « si je l’avais encouragé à se préoccuper davantage de sa santé ». Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”. |
Certains le font en se levant un peu plus tôt chaque matin, quand leur esprit est vif. Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
Ce livre est le cadeau d'un ami très cher qui nous a quittés trop tôt. cuốn sổ đó là một món quà của một người bạn rất thân của tôi người đã từ bỏ cõi trần này quá sớm. |
La sédation doit s'estomper assez tôt. Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi. |
Ils peuvent organiser des réunions supplémentaires pour la prédication à l’intention de ceux qui désirent prêcher tôt le matin, après l’école ou après le travail. Các anh có thể sắp xếp thêm buổi họp rao giảng cho những ai tham gia rao giảng vào sáng sớm, sau giờ học hoặc sau khi đi làm về. |
" Gregor ", son père dit maintenant de la chambre voisine sur la gauche ", M. Responsable est venu, et se demande pourquoi vous n'avez pas quitté le train tôt. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tôt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.