toupie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toupie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toupie trong Tiếng pháp.

Từ toupie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh quay, cù, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toupie

đánh quay

noun (Jouet qu’on fait tourner sur la pointe en lui imprimant un mouvement de rotation|1)

verb

vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Sans cette lune “ taillée sur mesure ”, notre planète tournoierait en vacillant comme une toupie, et pourrait même basculer ou se retourner !
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Maxwell, en utilisant des toupies colorées inventées par Forbes, est capable de montrer que la lumière blanche résulte d'un mélange de lumières rouge, verte et bleue.
Với con quay nhiều màu sắc do Forbes sáng chế ra, Maxwell có thể chứng minh được ánh sáng trắng là tổ hợp của ánh sáng màu đỏ, lục và lam.
Mon estomac fait la toupie autour de mon cul.
Bao tử tôi nó đang nhảy Hula Hoop.
Beaucoup d'entre vous connaissez bien Taz, le personnage de dessin animé, celui qui tournoie comme une toupie.
Nhiều người trong số các bạn có lẽ quen thuộc với Taz, một nhân vật hoạt hình, con vật xoay vòng...vòng...vòng.
Toupie, toupie, toupie
Dreidel, dreidel, dreidel.
Quand j'étais gamin, j'ai grandi à New York, et j'étais fasciné par les serpents, comme les gamins sont généralement fascinés par les toupies, les billes, les petites voitures, les trains, les balles de cricket.
Khi còn là một đứa bé, lớn lên ở New York, Tôi bị thu hút bởi những con rắn, giống như những đứa trẻ khác yêu thích con quay, bi, xe hơi, tàu hoả, bóng gậy.
Oui, comme une toupie.
Yeah, giống trên
Sans cette lune “ taillée sur mesure ”, notre planète tournoierait en vacillant comme une toupie, et pourrait même, pour ainsi dire, basculer ou se retourner !
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Le script du film indique : « Derrière lui, sur la table, la toupie est TOUJOURS EN TRAIN DE TOURNER.
Kịch bản phim kết thúc với câu "Phía sau anh ta, trên bàn, con quay VẪN ĐANG QUAY.
Beaucoup d'entre vous connaissez bien Taz, le personnage de dessin animé, celui qui tournoie comme une toupie.
Nhiều người trong số các bạn có lẽ quen thuộc với Taz, một nhân vật hoạt hình, con vật xoay vòng... vòng... vòng.
C'est l'une des séquences les plus éprouvantes d'un ballet et pendant ces quelques trente secondes elle ressemble à une toupie humaine en mouvement perpétuel.
Đây là một trong chuỗi động tác khó nhất của Ballet, và trong khoảng 32 giây đó, cô ấy như là "phiên bản người" của đồ chơi bong vụ.
Dans ma p tite tête ça tourne comme une toupie
♪ Giờ bánh xe suy nghĩ trong đầu ta đang quay ♪

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toupie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.