touffe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ touffe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touffe trong Tiếng pháp.
Từ touffe trong Tiếng pháp có các nghĩa là khóm, túm, chòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ touffe
khómnoun |
túmnoun |
chòmnoun |
Xem thêm ví dụ
Tout le terrain a été recouvert d'herbe d'un hiver marron et hors de lui a grandi touffes de buissons qui étaient sûrement rosiers s'ils étaient vivants. Tất cả các mặt đất được bao phủ bởi cỏ của một màu nâu mùa đông và ra của nó đã tăng trưởng cụm bụi cây mà đã chắc chắn rosebushes nếu họ vẫn còn sống. |
Ces touffes, ou caillots, devinrent les composants de base du fromage, qu'on aurait un jour laissés vieillir, pressés, affinés et transformés en une variété de délices laitiers. Những cụm, hoặc sữa đông, đã trở thành chất nền của pho mát, mà cuối cùng sẽ được ủ, ép, làm chín, và nhanh chóng tạo thành nhiều loại thực phẩm thơm ngon. |
Attiré par une touffe d’herbe non loin, puis par une autre, l’animal finit par s’écarter du troupeau. Có lẽ nó bị thu hút bởi một đồng cỏ gần đó rồi đi xa hơn một chút và tự tách khỏi bầy. |
Ces bêtes magnifiques peuvent mesurer, du bout de leur museau noir à celui de la touffe qui marque l’extrémité de la queue, plus de trois mètres et peser plus de 225 kilos. Từ đầu mũi màu đen của chúng cho đến chòm lông ở cuối đuôi, các con thú đẹp này có thể dài hơn ba mét và chúng có thể cân nặng trên 225 kilôgam. |
Pas de touffe pour toi, Finch. Chẳng còn gì cho cậu đâu Finch. |
Elle voit une touffe d’herbe verte qui se trouve à quelques mètres sur le côté et elle va la brouter. Nó thấy một đám cỏ xanh ở gần đó, liền đi đến đó ăn. |
Homme : "Le Bodygroom de Philips a un design élégant et ergonomique pour raser facilement et en sécurité ces poils sous vos bras, ces touffes sur et autour de votre ♪bip♪ ainsi que les boucles drues sous votre ♪bip bip♪. Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp]. |
Dans le même temps, les plumes se sont réparties sur les corps des dinosaures, passant de touffes éparses à un plumage dense, qui s'est même prolongé jusqu'à leurs pattes. Cùng lúc đó, lông vũ lan tràn ra toàn bộ cơ thể của khủng long, chuyển từ những mảng thưa thớt của lông tơ thành một bộ lông dày đặc, mà thậm chí kéo dài xuống chân của chúng. |
La tête, au charme indéniable, est vraiment singulière avec ses oreilles longues et étroites et ses deux petites cornes surmontées de touffes de poils noirs duveteux. Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh. |
Il avait cette touffe incroyable de poils qui poussait d'un grain de beauté sur la partie gauche de son visage, qu'il m'a dit être "porte bonheur". Anh ta có một nhúm lông mọc ra từ nốt rồi bên trái mặt mà tôi được bảo là rất may mắn. |
Ses acides lactiques faisaient coaguler les protéines, qui se liaient en des touffes molles. Axit lactic trong sữa làm protein đông tụ, kết lại với nhau thành các cụm mềm. |
Grues demoiselles avec des touffes de plumes aux oreilles. Sếu màu trắng đen với chùm lông ở tai |
On peut aussi voir d'étranges touffes en sortir, et des objets qui ne semblent pas s'aligner avec des choses que l'on peut voir avec nos propres yeux. Chúng ta còn có thể thấy những khoáng chất kì dị xuất hiện từ đó, và những thiên thể không xuất hiện để xếp thành hàng với bất cứ thứ gì chúng ta thấy bằng mắt thường. |
Puis elle leva les yeux et toucha les touffes de cheveux au-dessus de ses oreilles Rồi cô ngước lên và sờ vào các chỏm tóc ở trên tai của ông. |
Arrivé à mille pas environ de la grotte, il s’étendit derrière une grosse touffe d’arbustes et attendit. Còn cách động độ một ngàn bước, ông ta nằm dài sau một bụi cây rậm và chờ đợi. |
En avant des remparts, d’une touffe de ronces, un homme s’était levé. Đàng trước các thành lũy, từ một bụi cây ngấy, một người đàn ông đứng lên. |
Jetez un coup d" œil à cette touffe de capillaires. Hãy nhìn mớ mao mạch nhỏ này nhé. |
Une troisième touffe lui semble appétissante, et la brebis se dirige vers elle. Một đám cỏ thứ ba nữa cũng có vẻ hấp dẫn quá, và con chiên đó đến đấy ăn. |
Il avait cette touffe incroyable de poils qui poussait d'un grain de beauté sur la partie gauche de son visage, qu'il m'a dit être " porte bonheur ". Anh ta có một nhúm lông mọc ra từ nốt rồi bên trái mặt mà tôi được bảo là rất may mắn. |
La touffe est gigantesque. Cái bụi rậm to nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touffe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới touffe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.