tourisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tourisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourisme trong Tiếng pháp.

Từ tourisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là du lịch, lữ hành, sự du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tourisme

du lịch

noun (Mouvement temporaire de personnes à des destinations autres que leur lieu de résidence ou de travail.)

Et j'en vois les bienfaits sur le tourisme local.
Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ.

lữ hành

noun (Mouvement temporaire de personnes à des destinations autres que leur lieu de résidence ou de travail.)

sự du lịch

noun

Xem thêm ví dụ

Mais les Africains utilisèrent cette plateforme pour reprendre un peu l’initiative dans le domaine du tourisme.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Après le coup d'État de 1994, Waffa-Ogoo a été nommé ministre de l'Information et du Tourisme dans le nouveau gouvernement formé par Yahya Jammeh.
Theo sau Cuộc đảo chính năm 1994, Waffa-Ogoo được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Thông tin và Du lịch trong chính phủ mới được thành lập bởi Yahya Jammeh.
“ Saviez- vous que le tourisme a été qualifié de ‘ plus grand employeur du monde ’ ?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Et j'en vois les bienfaits sur le tourisme local.
Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ.
Il fonde et devient directeur du Centre de recherche et de développement touristique de Hô-Chi-Minh-Ville (2005) puis fonde et prend la présidence du Conseil d’administration ainsi que la direction de l’École d’économie et de tourisme Tân Thanh à Hô-Chi-Minh-Ville (2007-2012).
Ông sáng lập và làm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Du lịch TP Hồ Chí Minh (2005) rồi sáng lập và làm Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Hiệu trưởng trường Kinh tế và Du lịch Tân Thanh tại TP Hô Chí Minh (2007-2012).
Le cheval d’Auvergne est monté en tourisme équestre et pour l’équitation de loisirs dans sa région d'origine, car il a l'avantage d'être totalement adapté à l'environnement de moyenne montagne.
Ngựa Auvergne được sử dụng cho du lịch cưỡi ngựa và cưỡi thú trong khu vực bản địa của nó vì nó có lợi thế là được di chuyển hoàn toàn vào môi trường của vùng cao nguyên.
Mais le but initial de ces parcs était de protéger un territoire naturel pour la recherche scientifique et non pour protéger un écosystème, pas plus que pour le tourisme.
Tuy nhiên, mục đích ban đầu của vườn quốc gia này là để bảo vệ một khu vực tự nhiên cho hoạt động nghiên cứu khoa học và không nhằm bảo vệ một hệ sinh thái cho du lịch.
Ils pourront être utilisés pour l'éducation, le tourisme culturel, etc.
Những hình ảnh này có thể dùng trong giáo dục du lịch văn hóa v. v..
À partir des années 1990, le tourisme vient s'ajouter à la présence militaire, ce dernier continue toutefois à jouer un rôle important dans l'économie locale.
Kể từ thập niên 1990, dù dần được thay thế bằng dịch vụ du lịch nhưng sự hiện diện quân sự vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế địa phương.
Nous arrivons ici aux frontières entre l'art et le tourisme. ».
Một cuộc chiến lớn giữa thương mại và nghệ thuật."
J'ai travaillé dans le tourisme pendant un an au Mexique, un an en Egypte.
Tôi làm trong ngành du lịch khoảng 1 năm ở Mexico và ở Ai Cập một năm.
Certains événements recommandés sont utiles pour les applications ou les sites de secteurs spécifiques tels que le tourisme, les jeux vidéo ou le commerce, tandis que d'autres événements recommandés sont intéressants pour l'ensemble des applications et des sites.
Một số sự kiện đề xuất chỉ hữu ích cho các ứng dụng/trang web thuộc các ngành dọc cụ thể như du lịch, chơi trò chơi hoặc mua sắm, trong khi các sự kiện đề xuất khác lại hữu ích cho tất cả các ứng dụng và trang web.
Plusieurs petits transporteurs offrent des vols de tourisme et des vols charter depuis Yao, notamment Asahi Airlines et Hankyu Airlines.
Nhiều hãng hàng không nhỏ cung cấp dịch vụ thuê bao và bay ngắm cảnh từ sân bay Yao, trong đó có hãng Asahi Airlines và Hankyu Airlines.
Quelques initiatives ont été prises pour régler ces difficultés : un comité provincial a été créé pour tenter de veiller à ce que le tourisme ne soit pas destructif, et des programmes permettent d’enseigner les bases de l’Anglais et de la gestion aux populations indigènes.
Một vài sáng kiến được đưa ra để đối phó với các vấn đề này: một ban chỉ đạo du lịch cấp tỉnh nhằm đảm bảo rằng du lịch không gây tổn hại, và một số chương trình chuẩn bị tiếng Anh và kỹ năng du lịch cho người dân bản địa.
Le tourisme joue lui aussi un rôle important dans l'économie de Sydney, avec 7,8 millions de visiteurs nationaux et 2,5 millions de visiteurs internationaux en 2004.
Du lịch đóng một vai trò quan trọng trong kinh tế của Sydney, với 7,8 triệu du khách nội địa và 2,5 triệu du khách quốc tế trong năm 2004. .
Avec le nombre de haenyo déclinant, et le tourisme qui donne aux hommes du Jeju plus d'opportunités, le futur du statut de leurs filles dans la communauté et la famille est incertain, et il semble incertain que ce type de société matriarcale perdure.
Việc số lượng lớn nữ ngư dân giảm mạnh và sự phát triển của ngành du lịch đã mang đến cho đàn ông Jeju thêm nhiều cơ hội, không rõ điều gì sẽ đến với vai trò của con gái của họ trong cộng đồng và gia đình, mặc dù không chắc rằng chế độ mẫu hệ sẽ tiếp tục tồn tại...
Autre exemple de belle réussite, une grande entreprise française dans le domaine du tourisme, Accor, s'est engagée à éliminer les différences de salaires pour ses 180 000 employés d'ici 2020.
Trong một vài câu chyện thành công đầu tiên, có Accor, khách sạn hàng đầu nước Pháp, cam kết loại bỏ chênh lệch lương cho 180,000 nhân viên đến năm 2020.
Vous pourriez penser que quelques-unes de ces choses sont frivoles -- le yoga extrême, le tourisme d'aventure, Pokémon GO -- et je pourrais en convenir.
Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn.
Les tickets pour le parc alimentent un fonds d'aide pour les gardes-côtes afin de gérer le tourisme et les quotas de pêche.
Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá.
En juillet 2005, la compagnie sud-coréenne Hyundai a obtenu l'accord du gouvernement nord-coréen pour ouvrir plus de régions (telle que le Mont Paektu et Kaesong) au tourisme.
Tháng 7 năm 2005 công ty Hyundai của Hàn Quốc đã đạt được một thoả thuận với chính phủ Triều Tiên về việc mở cửa thêm nhiều khu du lịch, gồm cả núi núi Paektu (Bạch Đầu) và Kaesŏng (Khai Thành).
Si vous aviez un site dédié au tourisme, votre barre de navigation pourrait se présenter comme ceci :
Đối với trang web du lịch, thanh điều hướng của bạn có thể có dạng như sau:
Vous compromettrez le tourisme, si vous commencez à tuer des gens.
Ông sẽ gây nguy hiểm cho ngành kinh doanh du lịch nếu ông đi quanh quẩn để giết người
En 1956, Cessna conçut le Cessna 172, qui est l'avion de tourisme le plus répandu dans le monde.
Năm 1956, công ty giới thiệu mẫu Cessna 172, và nó trở thành mẫu máy bay được sản xuất nhiều nhất lịch sử.
Elle enseigne aussi en alphabétisation à temps partiel à l'Université d'Afrique du Sud, siège dans plusieurs conseils d'administration d'organisations caritatives et d'ONG, et siège au conseil d'administration de Société de tourisme de Johannesbourg.
Cô dạy học bán thời gian tại Đại học Nam Phi, giữ chức vụ trong một số ban của các tổ chức từ thiện và các tổ chức phi chính phủ, và có mặt trong hội đồng quản trị của Công ty Du lịch Johannesburg.
Sur l'île de Mara, où les produits de la mer constituaient presque la seule source de revenu avant l'apparition du tourisme, le rôle des sexes fut complètement inversé.
Ở đảo Marado, nơi hải sản là nguồn thu nhập chủ yếu trước khi nó trở thành một điểm du lịch nổi tiếng, vai trò giới tính bị đảo ngược hoàn toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.