tournage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tournage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tournage trong Tiếng pháp.

Từ tournage trong Tiếng pháp có các nghĩa là cọc cuốn dây, sự quay, sự quay đầu máy, sự tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tournage

cọc cuốn dây

noun (hàng hải) cọc cuốn dây)

sự quay

noun (điện ảnh) sự quay (phim)

sự quay đầu máy

noun (đường sắt) sự quay đầu máy)

sự tiện

noun

Xem thêm ví dụ

Alors j'ai pris une équipe de tournage du National Geographic.
Thế là, tôi đến một đoàn làm phim địa lý quốc gia.
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie.
Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba.
Une semaine avant le début du tournage, Linda Hamilton se foula la cheville, ce qui obligea à un changement dans la production, de sorte que les scènes où Hamilton était censée courir soient filmées le plus tard possible dans le calendrier du tournage.
Một tuần trước khi bộ phim bắt đầu, Linda Hamilton bị bong gân mắt cá chân của mình, dẫn đến thay đổi sản xuất, theo đó những cảnh trong đó Hamilton cần phải chạy đã xảy ra muộn vì lịch trình quay phim được cho phép.
Les membres de la distribution devinrent amis hors tournage et l'une des stars invitées, Tom Selleck, indiqua se sentir exclu.
Ngoài đời, các diễn viên đồng thời cũng là bạn thân, điều này khiến ngôi sao khách mời Tom Selleck có cảm giác bị bỏ rơi.
Le tournage débute le 15 mai 2016 à Birmingham,.
Buổi quay đầu tiên được bắt đầu vào ngày 15 tháng 5 năm 2016 tại Birmingham.
Ils se sont rencontrés sur le tournage du film Willow.
Hai người gặp nhau trong khi làm việc cùng nhau trên phim Willow.
Le tournage a eu lieu à Los Angeles et San Francisco.
Những sự kiện tương tự diễn ra tại Los Angeles và San Francisco.
Ces morceaux sont réimplantés après le tournage du film.
Chiếc xe đã được tân trang lại hoàn toàn sau khi quay phim.
Durant le tournage, Adam Shankman a fait tourner la mère de Teresa Palmer, Paula, ainsi que sa meilleure amie dans quelques scènes du film.
Sandler cũng đặt mẹ của Palmer và người bạn thân nhất vào vài cảnh trong phim.
Le tournage démarre le 22 mars 1976 en Tunisie avec les scènes devant se dérouler sur la planète Tatooine.
Khi phiên đoạn quay phim bắt đầu vào ngày 22 tháng 3 năm 1976, tại sa mạc Tunisia cho những cảnh ở Tatooine, dự án phải đối mặt với một số vấn đề.
Le tournage débute le 31 juillet 2017 à Los Angeles et à San Francisco en Californie.
Quá trình quay phim chính bắt đầu từ ngày 31 tháng 7 năm 2017 tại Los Angeles và San Francisco, California.
L'équipage de l'hélicoptère ont bientôt succès dans le tournage aigles sauvages élevés sur les Alpes, mais il y avait une partie de l'histoire même qu'ils ne pouvaient pas suivre.
Đội trên máy bay trực thăng ngay tức khắc quay thành công đại bàng hoang dã trên đỉnh Alps, nhưng có một phần của câu chuyện họ không thể theo đuổi.
Le 25 novembre 2014, Mark Ruffalo révèle sur son compte Facebook que le tournage a débuté.
Ngày 25 tháng 11 năm 2014, Mark Ruffalo đăng trên Facebook cá nhân về việc bắt đầu ghi hình phần tiếp theo của bộ phim.
Angelina Jolie devient sensible aux crises humanitaires qui sévissent dans le monde durant le tournage de Tomb Raider, au Cambodge.
Jolie bắt đầu có ý thức cá nhân về các cuộc khủng hoảng nhân đạo trên toàn thế giới trong quá trình quay bộ phim Tomb Raider tại Campuchia.
Masquer donnant sur la partie la moins profonde de la rivière, le point de rencontre. alors qu'elle est masquée est, le choix d'un bon endroit où aller tournage.
Hide nhìn ra một phần nông của dòng sông, điểm gặp gỡ. khi nó được ẩn, chọn một nơi tốt để đi chụp.
Mais la barrière de la langue est un problème majeur pour cette production, et la traduction en anglais du scénario n'est pas achevée à l'automne 1966, alors que le tournage est censé débuter.
Nhưng rào cản ngôn ngữ đã trở thành một vấn đề lớn, và phiên bản tiếng Anh của kịch bản vẫn chưa hoàn thành vào thời điểm bắt đầu quay phim vào mùa thu năm 1966.
Je ne peux pas laisser mon équipe travailler sur un tel tournage.
Tôi không thể để các thành viên của tôi làm việc ở hiện trường như thế này.
En octobre 2009, Paul Haggis et son équipe entament le tournage à Pittsburgh, en Pennsylvanie,.
Vào tháng 10 năm 2009, Haggis và ê-kíp của mình trong giai đoạn quay phim các cảnh chính của bộ phim tại Pittsburgh, Pennsylvania.
En 2005, pendant le tournage de Lost : Les Disparus à Hawaï, Michelle Rodríguez a été arrêtée par la police de Honolulu à plusieurs reprises, contrôlée à 134 km/h dans une zone limitée à 89 km/h. Elle a payé une amende de 357 $.
Năm 2005, trong khi quay series truyền hình Lost ở Hawaii, Rodriguez đã vài lần bị cảnh sát Honolulu chặn xe; cô bị cáo buộc lái xe với vận tốc 83 mph (134 km/h) ở khu vực bị hạn chế tốc độ tối đa 55 mph (89 km/h) tại Oahu vào ngày 1 tháng 11, và bị phạt 357 USD.
En novembre 2016, Legendary engage Rob Letterman comme réalisateur alors que le studio souhaite accélérer les choses pour débuter le tournage en 2017.
Vào ngày 30 tháng 11 năm 2016, Legendary thuê Rob Letterman để đạo diễn cho bộ phim, mà Legendary đã theo dõi để sản xuất nhanh bắt đầu vào năm 2017.
Lors du tournage de l'épisode 10, Fujioka a été victime d'une chute de moto lors d'une cascade, lui brisant les deux jambes.
Trong thời gian quay phim đến tập 10 của phần, diễn viên Fujioka Hiroshi đã bị tai nạn xe mô tô trong một pha mạo hiểm và gãy hai chân.
" Parle, jeune homme vieux! " " Mon oncle tournage jusqu'à demain, Bertie ".
" Nói về chàng trai cũ, " " Bác tôi là chuyển lên vào ngày mai, Bertie. "
Ne bougez pas, Gardez le tournage!
Đừng cử động, tiếp tục ghi hình đi
Et après ce tournage, Dirty Jobs n'a pas vraiment changé, en ce qui concerne l'émission, mais ça a changé pour moi, personnellement.
Sau ngày hôm đó,"Việc khổ ải" không thay đổi về bản chất, nhưng cá nhân tôi đã thay đổi.
Le tournage de Fantastic Mr. Fox s'est déroulé au Three Mills Studios (en), à Londres.
Quá trình hoạt họa diễn ra tại xưởng phim 3 Mills Studios ở Đông London.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tournage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.