tournant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tournant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tournant trong Tiếng pháp.

Từ tournant trong Tiếng pháp có các nghĩa là quay, bước ngoặt, chỗ ngoặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tournant

quay

verb

J'ai la tête qui tourne avec tous mes pouvoirs.
Mớ sức mạnh tôi có đủ khiến đầu tôi quay mòng rồi.

bước ngoặt

adjective (nghĩa bóng) bước ngoặt)

Sixmith, la trame a pris un tournant sensuel.
Anh Sixsmith, câu chuyện đã có một bước ngoặt về thể xác.

chỗ ngoặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Pour moi, ça a été le tournant de ma vie.
Đối với tôi, đó là một thời điểm bước ngoặt của cuộc đời.
Un tournant dans l’histoire de l’humanité.
Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại
Vous êtes à un tournant de votre carrière.
Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul.
Dès lors, la naissance du Royaume de Dieu en 1914 a vraiment marqué un tournant dans l’Histoire.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
Elle met une robe scintillante violette et argentée et sort de sa chambre en tournant sur elle-même.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Mais la République Démocratique du Congo a vraiment été le tournant dans mon âme.
Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi.
Ce qui s’est produit après allait être un tournant de sa vie.
Điều xảy ra lúc đó sẽ là một khúc ngoặt trong đời chị mãi mãi.
Nous montrons que nous avons progressé non pas en abordant telle ou telle situation avec une grande assurance, mais en nous tournant spontanément vers Jéhovah pour qu’il dirige notre vie.
Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống.
La vague de criminalité a pris un tournant violent avec le meurtre de Baby Jack et 8 de ses hommes dans son bar-restaurant d'Algiers, The French Lick.
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
Ce qui est si enthousiasmant pour les prochaines années dans les données en astronomie, c'est que nous ne savons même pas combien il y a de réponses qui nous attendent au tournant, des réponses sur nos origines ou sur notre évolution.
Điều thú vị về dữ liệu của thập kỉ tiếp theo trong thiên văn học, ngay cả chúng ta không hề biết bao nhiêu câu trả lời đang chờ đợi ngoài kia, những câu trả lời về nguồn gốc và sự tiến hóa của chúng ta.
Sommes-nous à un tournant de notre évolution en tant qu'espèce?
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
Deux ou trois fois elle a perdu son chemin en tournant dans le couloir mal et a été obligés de se promener de haut en bas jusqu'à ce qu'elle trouve la bonne, mais elle finit par atteint son propre sol à nouveau, si elle était une certaine distance de sa propre chambre et ne savons pas exactement où elle était.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Partout, ce ne sont que moteurs, convoyeurs, engrenages, galets et courroies tournant et filant à toute vitesse.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
Mais l'insolence de ses Normands - " Comment êtes- vous maintenant, mon cher " poursuit- elle,? se tournant vers Alice comme il parlait.
Tuy nhiên, sự xấc xược của Norman của mình - " Làm thế nào để bạn nhận được bây giờ, thân yêu của tôi, nó vẫn tiếp tục? chuyển sang Alice vì nó nói.
Mais il se pourrait que la nature prévienne ses efforts en tournant contre lui ses propres créations.
Nhưng biết đâu thiên nhiên không đề phòng ý muốn của họ mà làm cho những sáng chế của họ quay lại ám hại họ.
Comme vous le savez peut-être, des historiens reconnus considèrent que 1914, date de la Première Guerre mondiale, a marqué un tournant majeur dans l’Histoire*.
Có lẽ bạn biết những sử gia uy tín đều thừa nhận là có một khúc quanh quan trọng trong lịch sử vào năm 1914 khi Thế Chiến I bùng nổ.
Puis, se tournant vers Oï, il lui demanda: “Pour qui la Bible a- t- elle été écrite et dans quel but?”
Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”
Si personne n'y a pensé avant, ce pourrait être un tournant.
Mày biết không, nếu chưa có ai khám phá ra điều này, đây có thể là một khám phá quan trọng đấy.
Se tournant vers mon père, le prêtre a déclaré : “ Monsieur Economos, mettez tout de suite votre parente à la porte ; elle est en train de détruire votre maisonnée. ”
Quay về phía cha tôi, linh mục nói: “Ông Economos, khi Katina đến nhà hãy tống cổ cô ấy ra khỏi nhà ngay; cô ta là mối nguy hiểm lớn cho gia đình ông”.
Quand nous avons repris la route, j’ai vu dans le rétroviseur qu’il regardait la voiture s’éloigner jusqu’à ce qu’elle disparaisse au premier tournant.
Qua kính chiếu hậu, tôi thấy Gerson dõi mắt nhìn theo chúng tôi cho đến khi xe đi khuất khúc cong đầu tiên.
Les accords de paix constituent souvent des tournants historiques.
Thỏa ước hòa bình thường là những bước ngoặt trong lịch sử, và về phương diện này Hiệp Ước Westphalia là đặc biệt.
» Beaucoup ont acquis la ferme conviction que nous sommes à un tournant dans l’Histoire.
Nhiều người ngày càng tin là chúng ta đang sống trong thời kỳ trọng đại của lịch sử thế giới.
Octobre 1940 marque un tournant dans ma vie.
Cuộc đời tôi có một bước ngoặt vào tháng 10 năm 1940.
En tournant nos yeux vers Dieu, nous pourrons plus facilement concentrer notre vision sur lui.
Khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, thì những ý nghĩ của chúng ta có thể dễ dàng tập trung vào Ngài hơn.
13 Se fondant sur leur lecture de la Bible, ces chrétiens oints voyaient en 1914 un tournant dans le dessein divin.
13 Dựa trên việc đọc Kinh-thánh, những tín đồ đấng Christ được xức dầu nói rằng năm 1914 là một bước ngoặt trong ý định của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tournant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.