tous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tous trong Tiếng pháp.

Từ tous trong Tiếng pháp có các nghĩa là tất cả, mỗi, nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tous

tất cả

pronoun

Imagine une situation où tu te trouves tout seul.
Hãy tưởng tượng tình huống khi tất cả các bạn đều đơn độc.

mỗi

adjective

Vous vous êtes donné beaucoup de mal, tous les jours.
Anh đã cố đạt mục đích mỗi ngày.

nào

adjective

Je nage presque tous les jours.
Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi.

Xem thêm ví dụ

Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
À tous, il disait : “ Je le veux. ”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Quand j'avais 9 ans, tous les autres gosses avaient un vélo.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
Ebola est sur notre seuil à tous.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Une bonne santé pour tous : bientôt !
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
Conversation avec un Témoin de Jéhovah — Tous les bons vont- ils au ciel ?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Évidemment, les jeunes qui cherchent à plaire à Jéhovah ne vivent pas tous dans un contexte familial idéal.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Le bec est jaune avec un petit bout noir en été, tous noir en hiver.
Mỏ có màu vàng với một chấm nhỏ màu đen vào mùa hè, tất cả đều thành màu đen vào mùa đông.
Ils sont tous morts ou ont rejoint les ténèbres.
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
Bonjour à tous.
Xin chào mọi người.
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Un jour viendra où l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Il était différent de tous les autres bateaux que j’ai vus.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Jésus a dit : “ Ce ne sont pas tous ceux qui me disent : ‘ Seigneur, Seigneur ’, qui entreront dans le royaume des cieux, mais celui qui fait la volonté de mon Père qui est dans les cieux.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Et maintenant, toutes les personnes restantes auxquelles je tiens, nous sommes tous dans son collimateur.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
30 Achab agit plus mal aux yeux de Jéhovah que tous ses prédécesseurs+.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
“ Celui qui vient d’en haut est au-dessus de tous les autres ”, a- t- il écrit. Et encore : “ Celui qui vient du ciel est au-dessus de tous les autres.
Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài.
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.