différent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ différent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ différent trong Tiếng pháp.
Từ différent trong Tiếng pháp có các nghĩa là khác, khác nhau, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ différent
khácadjective (Pas la même chose.) On a deux pièces de deux différents puzzles. Ta có hai mảnh ghép ở hai bộ ghép hình khác nhau. |
khác nhauadjective Différentes longueurs d’onde ont différentes actions sur ce phénomène. Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau. |
khác biệtadjective (Pas la même chose.) Elles font changer les choses parce qu’elles sont différentes. Họ đang tạo ra một sự khác biệt, vì họ là khác biệt. |
Xem thêm ví dụ
Il a entendu une histoire bien différente. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Pourquoi n'avons-nous pas l'intention de se battre d'une manière différente, Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Il était différent de tous les autres bateaux que j’ai vus. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Chacun de nous peut avoir une opinion différente sur ce qui est difficile. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Mais pourquoi sommes- nous si différents des autres religions ? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Votre fiche de jeu est différente de la fiche Play Store de votre application. Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn. |
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Les propriétaires de blocs ont différentes procédures pour demander ces enregistrements. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Avec mon grand-père, c'était différent. Ông nội lại khác. |
Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
L'album est sorti en deux versions différentes, une normale et une spéciale. Album có hai phiên bản khác nhau, bình thường và special edition. |
» Mais d’après toi, des personnes qui ont des personnalités radicalement différentes sont- elles condamnées à ne pas s’entendre ? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
La Collection Philippi est le plus grand recueil de couvre-chefs portés par les représentants et dignitaires de différentes religions et croyances. Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập khăn trùm đầu của các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau. |
Chaque porte donne l'occasion de choisir un chemin différent. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Le monde actuel est bien différent de celui dans lequel vous avez grandi. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
Ce que nous devons réaliser c'est que chacune des 300 paires de base de votre ADN, vous êtes un peu différent. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Les archives kryptoniennes contiennent le savoir de 100 000 mondes différents. Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới. |
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent. Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác. |
Eux et moi avons des motivations et méthodes très différentes. Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ différent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới différent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.