traçabilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traçabilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traçabilité trong Tiếng pháp.
Từ traçabilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tô, hằn, tìm thấy dấu vết, dấu tích, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traçabilité
tô(trace) |
hằn(trace) |
tìm thấy dấu vết(trace) |
dấu tích(trace) |
một chút(trace) |
Xem thêm ví dụ
J'ai besoin de ne pas avoir été tellement surpris que j'ai été à sa traçabilité. Tôi không cần phải có được như vậy ngạc nhiên khi tôi đã được ở tractability của mình. |
Le fait que le LAD n’ait pas sécurisé la demeure de Jackson, et en ait accordé l'accès à la famille Jackson, avant de retourner pour enlever certaines pièces à conviction, a soulevé des inquiétudes de la part de plusieurs observateurs concernant la possible violation de la « chain of custody » (traçabilité des preuves, documentation chronologique relatant précisément l'acquisition de chaque preuve et sa consignation),. Bởi vì LAPD không giám sát ngôi nhà của Jackson và cho phép gia đình Jackson ra vào trước khi quay lại xoá các dấu vết nhất định, các phòng ban dấy lên lo ngại bởi một số nhà quan sát cho rằng chuỗi quy trình đã bị phá vỡ. |
Vous pouvez toujours vous dire responsable, mais la responsabilité sans la traçabilité, souvent, ça ne marche pas. Bạn có thể nói rằng bạn có trách nhiệm, nhưng trách nhiệm không đi đôi với giải trình thường không hiệu quả. |
La traçabilité est un procédé permettant à l'industrie de la mer de suivre à la trace des produits de la mer, du bateau à l'assiette, afin d'être certain que le consommateur puisse se renseigner sur la provenance des produits. Truy xuất nguồn gốc cho phép ta theo dõi đường đi của hải sản từ thuyền lên bàn ăn để đảm bảo người tiêu dùng có thể tìm ra nguồn gốc của món hải sản. |
Peu de gens réalisent que la traçabilité d'une pêche ne va jamais plus loin que celui qui a pêché le poisson. Rất ít người nhận ra khả năng tìm nguồn gốc của hải sản không bao giờ đi quá người thợ săn đã bắt hải sản hoang dã đó. |
la traçabilité depuis l'usine. Ta có thể lần về nhà máy sản xuất. |
Aujourd'hui, les gouvernements s'ouvrent, au même titre que les citoyens demandent à faire entendre leur voix et de la traçabilité. Chính quyền ngày nay đang cởi mở ngay khi người dân bắt đầu đòi hỏi tiếng nói và sự giải trình. |
La chaîne d'approvisionnement des produits maritimes est très complexe et à chaque étape de cette chaîne d'approvisionnement, il y a une occasion pour de la fraude sur les produits de la mer, à moins qu'il n'y ait traçabilité. Hải sản có một chuỗi cung ứng phức tạp, và ở mỗi giai đoạn trong chuỗi cung ứng này, đều có khe hở cho việc buôn lậu, trừ khi ta có thể truy xuất nguồn gốc. |
La traçabilité du corsage n'est plus garantie. hơn nữa, nó chưa đủ căn cứ để làm sáng tỏ vấn đề |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traçabilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới traçabilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.