tracé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tracé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracé trong Tiếng pháp.
Từ tracé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường, bản vẽ sơ đồ, tuyến đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tracé
đườngnoun Le sol est devenu plus dur et on a perdu toute trace. Mặt đường mòn trở nên cứng như đất nện nên vết bánh xe cũng không còn nữa. |
bản vẽ sơ đồverb |
tuyến đườngverb |
Xem thêm ví dụ
Ça ne sert à rien de chercher des traces. Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Antiochus IV demande du temps pour consulter ses conseillers, mais Laenas trace un cercle autour du roi et lui dit de rendre sa réponse avant d’en sortir. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Tout au long de l’année, gardez trace des discours faits par chacun des enfants, ainsi que des expériences dont ils ont fait part, afin de pouvoir les utiliser pour ce programme. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
Suivre les traces du Christ: une gageure Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
Des traces de pas. Dấu chân. |
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
C’est dans ce but qu’il nous a tracé un chemin qui ramène à lui et qu’il a posé des barrières qui nous protégeront le long de la route. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Ça fait maintenant près de cinq ans que notre famille est réunie, mais les années de séparation ont laissé des traces. Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng. |
Stanley était persuadé quon ne découvrirait jamais de traces du tétrachlorure de carbone dans le cerveau de Bonepenny. “Stanley tin rằng ông sẽ không bao giờ tìm ra bất cứ dấu vết nào của cacbon tetraclorua trong não của Bonepenny. |
On n'a pas trouvé de traces de pas. Chúng con ko tìm được dấu vết vào và ra. |
Je présume qu'il n'y a pas de traces de White. Tôi cho là ta không có dấu vết gì của tay White kia. |
Le sous-marin Potemkin a disparu sans laisser de trace? Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì? |
sans laisser de traces. không để lại chứng cứ gì. |
On n'a pas de trace géologique du premier milliard d'années. Chúng tôi đã không có những ghi chép địa chất của thời kỳ những tỷ năm đầu tiên |
(Matthieu 28:19, 20.) En tout cela, Christ nous a laissé un modèle, et nous devons ‘ suivre fidèlement ses traces ’. — 1 Pierre 2:21. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Trong tất cả những điều này, Đấng Christ để lại cho chúng ta một gương, và chúng ta phải “noi dấu chân Ngài”.—1 Phi-e-rơ 2:21. |
Arriveraient- ils à se défaire de toute trace de préjugé pour accepter les Gentils fraîchement baptisés comme leurs frères chrétiens ? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
Non, je ne vous montrerai pas d'images, parce que les trous noirs ne laissent derrière eux aucune trace d'encre, et l'espace n'est pas peint, et ne vous montre pas les courbes. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
C’est une ligne qui a été tracée de nombreuses fois, dans de nombreux endroits tout au long de l’Histoire. Đó là một đường đã được vẽ nhiều lần, ở nhiều nơi, trong suốt lịch sử. |
Quelqu'un doit garder une trace de ce par quoi on est passé. Ai đó phải ghi chép lại những việc mà chúng ta đã phải trải qua. |
Nous allons vers le Nord, ils perdent nos traces, et après on recule, ouest, puis sud Chúng ta đi về phía bắc, đánh lạc hướng chúng, sau đó vòng lại phía tây, rồi phía nam |
À cette fin, ils s’efforcent de suivre les traces de leur modèle, Jésus Christ, en rendant témoignage à la vérité (Matthieu 16:24 ; Jean 18:37 ; 1 Pierre 2:21). Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
L'Alabama abrite également le Natchez Trace Parkway (en), la Selma To Montgomery National Historic Trail et la Trail Of Tears National Historic Trail. Alabama còn có đại lộ Natchez Trace, đường lịch sử quốc gia Selma To Montgomery, và đường lịch sử quốc gia Trail Of Tears. |
C’est dire que toute trace de péché et toute trace d’imperfection devront être effacées, car seuls ceux qui refléteront parfaitement l’image de Dieu sauront se tenir devant lui en vertu de leur propre mérite. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
Il leur trace le chemin. Cậu ta vẽ đường cho chúng đấy! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tracé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.