tracasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tracasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tracasser trong Tiếng pháp.

Từ tracasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiễu, cời, loay hoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tracasser

nhiễu

verb

cời

verb (từ cũ, nghĩa cũ) xáo trộn, cời)

loay hoay

verb (từ cũ, nghĩa cũ) đi đi lại lại, loay hoay)

Xem thêm ví dụ

Il va nous enliser dans les tracasseries administratives.
Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh.
Votre conjoint a- t- il fait quelque chose qui vous tracasse?
Người hôn phối làm điều gì khiến bạn buồn bực chăng?
Votre mauvaise note au test Kobayashi vous tracasse?
Cô băn khoăn vể kết quả tập huấn tình huống Kobayashi Maru.
Quelque chose te tracasse, ma jolie?
Cô có chuyện gì thế?
Dites-moi ce qui vous tracasse vraiment.
Nói tôi nghe chuyện gì đang khiếnphiền lòng.
Parfois, ça lui arrive pendant le déjeuner, si quelque chose le tracasse.
Thỉnh thoảng trong bữa trưa anh ấy hay bất chợt nói về những chuyện mà anh ấy đang bận tâm.
C'est ce qui me tracasse le plus.
Đó là điều khiến tôi phiền muộn nhất.
Vous avez dit un truc ce matin qui m'a tracassé toute la journée.
Chuyện cô nói hồi sáng đã làm tôi suy nghĩ suốt ngày.
Ne te tracasse pas.
Anh lo lắng cái ?
Au lieu de nous tracasser pour cela, mettons humblement notre confiance en Jéhovah, comme le psalmiste nous le rappelle en Psaume 37:1-3, 8, 9.
Thay vì lo lắng về vấn đề gì, chúng ta sẽ khiêm nhường chờ đợi Đức Giê-hô-va, như người viết Thi-thiên nhắc nhở nơi Thi-thiên 37:1-3, 8, 9.
En réfléchissant à leur étude familiale et à d’autres activités, des chefs de famille sont peut-être tracassés par des questions comme : ‘ Ce que nous faisons est- il vraiment agréable à Jéhovah ?
Khi ngẫm nghĩ về việc học hỏi gia đình và những sinh hoạt khác, những câu hỏi như sau có thể nẩy ra trong trí của người chủ gia đình: ‘Đức Giê-hô-va có thật vui lòng với những gì tôi và gia đình tôi làm không?
Votre invitation à venir à l’église et ma réponse négative m’ont tellement tracassé que j’ai décidé de faire quelque chose. »
Lời mời của anh để đi nhà thờ, và thái độ hờ hững của tôi, đã ám ảnh tôi nhiều đến nỗi tôi quyết định làm một cái gì đó về điều ấy.”
C'est ce qui me tracasse le plus.
Thế nên con lại càng thấy không vui.
IMPACT La décision met un terme aux tracasseries policières dont les Étudiants de la Bible sont victimes dans leur ministère.
KẾT QUẢ Phán quyết này không cho phép cảnh sát tiếp tục can thiệp vào thánh chức của Học viên Kinh Thánh.
Sans doute parce qu’elles sont généralement plus émotives et plus sujettes à donner libre cours à leurs sentiments, surtout si quelque chose les tracasse.
Có lẽ vì người đàn bà thường nhạy cảm hơn và dễ biểu lộ tình cảm của họ hơn, đặc biệt khi có việc gì khiến họ buồn phiền.
on dirait que quelqu'un est tracassé
Xem có ai đang khó chịu này
Quelque chose te tracasse.
em biết có điều gì đó không ổn
Il n’y a qu’une chose à faire, ne pas se tracasser.
Chỉ có một điều thôi là đừng lo lắng gì cả.
Manifestement, quelque chose tracasse papa.
Chắc chắn có gì đó làm bố khó chịu.
Lucy regarde alors ses coéquipiers, se met les mains sur les hanches et dit : « Comment voulez-vous que j’attrape la balle, quand je me tracasse pour la politique étrangère de notre pays ? »
Sau đó, Lucy nhìn đồng đội của mình, đặt tay lên hông, và nói: “Làm thế nào mấy bạn mong muốn tôi chụp được bóng khi tôi lo lắng về chính sách đối ngoại của nước ta?”
Mais la question qui me tracasse n'est pas au sujet de Linda.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda.
Qu'est- ce qui te tracasse?
Là nó làm phiền bạn?
Révélez- lui petit à petit ce qui vous tracasse.
Nên bộc lộ dần dần những mối quan tâm của bạn.
Alors qu'est ce qui te tracasse?
Thế em đang nghĩ gì vậy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tracasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.