traducteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traducteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traducteur trong Tiếng pháp.
Từ traducteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông dịch viên, người dịch, bộ chuyển dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traducteur
thông dịch viênnoun (Personne qui traduit des textes écrits d'une langue à une autre.) Je crois que c'est ce que je vais faire, Amanda, la belle traductrice. Tôi sẽ làm thế, thông dịch viên xinh đẹp Amanda |
người dịchnoun (personne dont la fonction consiste à traduire d'une langue dans une autre) J'ai besoin d'un traducteur. Tôi cần một người dịch. |
bộ chuyển dịchnoun (kỹ thuật) bộ chuyển dịch) |
Xem thêm ví dụ
Nous avons plus de 100 traducteurs pour 63 langues, et nous dépensons des millions de dollars uniquement pour notre petit hôpital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
En effet, nombre de traducteurs rendent ce texte comme A. Crampon, qui met: “Je te le dis en vérité, aujourd’hui tu seras avec moi dans le Paradis.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
Le commerce est refusé mais le père Forcade est autorisé à rester avec un traducteur. Thương mại bị từ chối, nhưng Cha Forcade bị bỏ lại cùng một người phiên dịch. |
Tandis qu’Elizabeth continuait de prêcher, on m’a demandé d’aider mon père, qui était à cette époque le seul traducteur de nos publications bibliques en langue kannada. Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada. |
J'ai donc demandé à la traductrice pourquoi elle pensait qu'elle allait mourir. Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao bà cụ nghĩ rằng mình sắp chết. |
Jason BeDuhn signale que, aux yeux du public et de nombreux biblistes, les différences relevées dans la Traduction du monde nouveau (NW) sont dues à un parti pris religieux des traducteurs. Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
Au pifomètre, le traducteur manquant. Đoán nhé, nhà dịch giả mất tích. |
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Au milieu, c'est la traduction anglaise faite par un traducteur professionnel que nous avons payé 20 cents le mot pour sa traduction. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
En 2013, plus de 2 700 traducteurs répartis dans près de 200 centres de traduction contribuaient par leur travail à la propagation de la bonne nouvelle en plus de 670 langues. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
5 De nombreux traducteurs de la Bible ont montré un respect sincère pour le nom divin, qu’ils ont systématiquement employé dans leur ouvrage. 5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ. |
Si les targoums, rédigés en araméen, ne constituent pas des traductions exactes, ils révèlent cependant comment les Juifs comprenaient certains textes, ce qui aide les traducteurs modernes à déterminer la signification de quelques passages difficiles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Conscients donc de leurs obligations, les traducteurs — un comité d’hommes dévoués — ont réalisé, au bout de plusieurs années, la traduction dite New World Translation of the Holy Scriptures (Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau). Chính vì ý thức về trọng trách như thế mà trong suốt nhiều năm qua, ủy ban này gồm những người tận tụy đã phát hành Bản Dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới”. |
Aujourd'hui, j'ai pour vous l'histoire de cette aventure, mais aussi l'idée que la science peut être aussi puissante en tant que traductrice qu'elle peut l'être pour l'invention. Hôm nay, tôi sẽ kể cho các bạn câu chuyện của hành trình đó, cũng là quan điểm cho rằng khoa học có sức mạnh như một thông dịch viên trong lĩnh vực sáng chế. |
Les rabbins rejetèrent la légende des 72 traducteurs, expliquant que “ cinq anciens écrivirent la Loi pour le roi Ptolémée en grec, et ce jour fut aussi mauvais pour Israël que le jour où le veau d’or fut fabriqué, puisque la Torah ne pouvait pas être traduite adéquatement ”. Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Perdant de vue le rôle du traducteur, ils ont pris la place de l’auteur et se sont servis de la réputation de la Bible pour produire des ouvrages dans lesquels ils ont mis en avant leurs opinions personnelles. Họ đã quên đi vai trò của người dịch, chiếm lấy địa vị của tác giả, sản xuất ra các sách lợi dụng danh tiếng của Kinh-thánh như là phương tiện phổ biến các ý kiến riêng của mình. |
Plus tard, sa traduction fut très largement consultée par les traducteurs de la célèbre Bible du roi Jacques. Sau này người ta dùng bản dịch của Tyndale để soạn thảo bản dịch nổi tiếng bằng tiếng Anh gọi là bản dịch (King James Version). |
Mais voyons maintenant les explications avancées par les traducteurs qui ont utilisé le nom propre de Dieu, afin de les confronter avec le raisonnement de l’école rivale. Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy. |
Y aurait- il eu d’autres traducteurs à ses côtés ? Có dịch giả nào khác hợp tác với ông không? |
Certains traducteurs semblent suggérer que la femme ne peut espérer être sauvée qu’en ayant des enfants. Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con. |
Si 27 individus de ces 27 états membres étaient assis autour d’une table, en parlant leurs 23 langues, des maths élémentaires nous diraient qu’il faudrait une armée de 253 traducteurs pour prévoir toutes les combinaisons possibles. Nếu 27 cá nhân từ 27 nước đó ngồi xung quanh một chiếc bàn, nói 23 thứ tiếng, vài phép tính đơn giản sẽ cho bạn thấy bạn cần một đội quân 253 phiên dịch viên đề phòng mọi trường hợp trao đổi giữa các bên. |
Nous devons beaucoup à ces premiers traducteurs, ces martyrs. Chúng ta mang ơn rất nhiều đối với những dịch giả và tuẫn đạo đó của thời kỳ đầu. |
C’est ce qu’ont fait les traducteurs de la Traduction du monde nouveau. Các dịch giả của Bản dịch Thế Giới Mới đã làm thế. |
6 Depuis quelques années, on observe que de plus en plus de traducteurs ôtent le nom personnel du vrai Dieu de sa Parole inspirée, alors qu’ils conservent les noms de divinités païennes comme Baal et Molek (Exode 3:15 ; Jérémie 32:35). 6 Trong những năm gần đây, mặc dù các dịch giả Kinh-thánh vẫn giữ lại những danh các thần ngoại giáo như Ba-anh và Mô-lóc, nhưng càng ngày họ càng có khuynh hướng loại bỏ danh riêng của Đức Chúa Trời thật ra khỏi các bản dịch Lời được ngài soi dẫn (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15; Giê-rê-mi 32:35). |
Au fil des siècles, des traducteurs pleins d’allant se sont pourtant attelés à la tâche. Tuy nhiên, trải qua nhiều thế kỷ, nhiều dịch giả đã sẵn lòng đảm nhận công việc đầy thử thách này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traducteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới traducteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.