trafic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trafic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trafic trong Tiếng pháp.
Từ trafic trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự buôn bán, giao thông, công việc mậu dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trafic
sự buôn bánnoun (sự buôn bán (bất chính) |
giao thôngverb noun On a les caméras du trafic des 50 états. Chúng ta có hình ảnh từ camera giao thông trên toàn bộ 50 bang. |
công việc mậu dịchnoun (từ cũ; nghĩa cũ) sự buôn bán, công việc mậu dịch) |
Xem thêm ví dụ
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Si vous réduisez un peu le trafic, alors les embouteillages se réduisent plus vite qu'on ne le pense. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret. Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa. |
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
À Vendenheim, elle collecte le trafic provenant de l'A35. Ở Vendenheim, nó thu thập lưu lượng đến từ A35. |
Les groupes de canaux sont basés sur des règles de vos sources de trafic. Nhóm kênh là nhóm các nguồn lưu lượng truy cập dựa trên quy tắc. |
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible. Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp. |
Par exemple, l'indicateur d'évolution d'un élément de campagne peut dépasser 100 % si le serveur publicitaire prévoit une période de faible trafic par la suite. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
Cela vous permet de définir des ajustements des enchères pour le contenu que notre système a identifié comme étant le plus populaire, qui enregistre un plus grand nombre d'impressions par jour, et qui génère davantage de trafic et d'interaction de la part des utilisateurs. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
Par conséquent, Ad Manager optimise la diffusion des éléments de campagne vers l'inventaire consacré au sport en fonction de cette tendance du trafic passée. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Afin d'évaluer votre mise en œuvre Google Analytics, l'outil Diagnostic explore vos pages Web en tant que GoogleBot et veille à minimiser toute inflation des données de trafic. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Le trafic d’animaux rares, en progression, est principalement le fait de professionnels. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Si vous avez ajouté un domaine à la liste d'exclusions, vous pouvez récupérer son trafic associé à un site référent dans votre rapport en le supprimant de la liste des domaines exclus. Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ. |
Pour identifier les meilleures sessions, les objectifs intelligents sont associés à un seuil, avec une sélection de 5 % environ du trafic sur votre site provenant de Google Ads (ce pourcentage correspond au trafic le plus intéressant). Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue. Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas. |
J'ai balayé le trafic du serveur. Tôi đã quét lưu lượng máy chủ. |
Reportez-vous au Centre d'informations sur la qualité du trafic pour en savoir plus sur les activités incorrectes. Để biết thêm thông tin về hoạt động không hợp lệ, vui lòng truy cập vào Trung tâm tài liệu về chất lượng lưu lượng truy cập quảng cáo của chúng tôi. |
Nous vous recommandons de faire appel à au moins un modérateur de commentaires dédié pour les événements dont le trafic est intense. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Mais si l'objectif n'est plus de diriger le trafic, mais, disons, de compter les voitures qui passent, plus il y a d'yeux, mieux c'est. Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
Nous avons cependant constaté que certains de ces services, même s'ils semblent légitimes, envoient du trafic artificiel sur les sites Web. Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng một số trong số các dịch vụ này thực tế đã gửi lưu lượng truy cập giả tạo đến trang web, bất kể giao diện của chúng. |
et maintenant, le trafic accueille plus d'enfants transgenres que de parents. và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ. |
Les variables et statistiques suivantes peuvent refléter les performances d'Ad Exchange dans les rapports Ad Manager, mais pas la totalité du trafic et des revenus Ad Exchange. Các thông số và chỉ số sau đây có thể phản ánh hiệu suất Ad Exchange trong báo cáo Ad Manager, nhưng không phải tất cả đều phản ánh tổng số lưu lượng truy cập và doanh thu của Ad Exchange. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trafic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trafic
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.