trahir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trahir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trahir trong Tiếng pháp.
Từ trahir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phản, biểu lộ, tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trahir
phảnverb Adam veut se venger de ceux d'entre nous qui l'ont trahi. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
biểu lộverb Comment est-il devenu manifeste que le cœur de Caïn l’a trahi, et quelle leçon devrions-nous en tirer ? Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào? |
tiết lộverb Je ne peux pas trahir la confidentialité de mes acheteurs! Tôi không thể tiết lộ danh tính khách hàng của mình! |
Xem thêm ví dụ
Adam veut se venger de ceux d'entre nous qui l'ont trahi. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
" Ne trahis pas sa vérité. " " Không được phản bội những sự thật này. " |
Ce n'est pas moi qui trahis ces pauvres petits gamins chauves qui meurent. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
Et nous trahir! Ngươi sẽ phản bội chúng ta! |
Il se regarda comme trahi, le sang et la colère lui montèrent au visage, il résolut de tout éclaircir. Máu nóng và cơn giận bốc lên mặt, chàng quyết định phải làm rõ tất cả. |
20 Pierre se retourna et vit que le disciple que Jésus aimait+ les suivait, le même qui, au repas du soir, s’était penché en arrière sur la poitrine de Jésus et avait dit : « Seigneur, qui est celui qui va te trahir ? 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Un écrivain célèbre fut trahi par son frère. Một nhà văn nổi tiếng bị người anh trai phản bội. |
Il a trahi ma famille! Hắn phản bội gia tộc tôi. |
Quelqu'un m'a trahi. Un des miens. Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta. |
Tirez profit de cette Clé importante : dans toutes vos épreuves, troubles, tentations, afflictions, liens, emprisonnements et dans la mort, veillez à ne pas trahir le ciel, ni Jésus-Christ, ni les frères, ni les révélations de Dieu dans la Bible, le Livre de Mormon ou les Doctrine et Alliances, ni quoi que ce soit d’autre qui a été ou sera donné et révélé aux hommes dans ce monde ou celui à venir. hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau. |
Je ne vous ai pas trahi. Tôi không phản bội ngài. |
Je ne vous ai pas trahi pour l'argent! Tôi đã không phản bội anh vì tiền! |
Il était toujours convaincu que Harry était le coupable et qu'il s'était trahi le soir du club de duel. Nó vẫn tin chắc rằng Harry là kẻ có tội, rằng Harry đã để “lộ chân tướng” ở Câu lạc bộ Đấu tay đôi. |
« Celui qui va me trahir est avec moi à cette table » (21-23) “Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23) |
Comment est- il devenu manifeste que le cœur de Caïn l’a trahi, et quelle leçon devrions- nous en tirer ? Ca-in đã biểu lộ lòng dối trá như thế nào, và chúng ta rút ra bài học nào? |
Que ferait Seth Gecko s'il était trahi ainsi? Seth Gecko sẽ làm gì nếu hắn bị phản bội giống thế? |
Adapter n'est-ce pas trahir ? Bây giờ Khiết Đan làm phản rồi thì tính sao? |
* Se souvenir qu’après beaucoup de souffrances et des douleurs extrêmes, il a été trahi, toujours à Gethsémané, par le baiser de l’un de ses disciples qu’il appelait son ami21. * Để tưởng nhớ, sau quá nhiều đau khổ và đau đớn trầm trọng, thậm chí còn chưa ở trong Vườn Ghết Sê Ma Nê nữa, Ngài đã bị phản bội với một nụ hôn bởi một trong các môn đồ mà Ngài gọi là bạn.21 |
Celui-ci vous a trahi. Người này đã phản bội cậu. |
Trahi pour 30 pièces d’argent Bị phản bội vì 30 miếng bạc |
En découvrant l’entourloupe, tes parents se sentiront peinés et trahis, et à tous les coups ils te priveront de sortie ! Nếu cha mẹ phát hiện ra, họ sẽ thất vọng và bị tổn thương, đồng thời còn siết chặt kỷ luật với bạn! |
4 Mais Judas Iscariote+, l’un des disciples de Jésus, celui qui allait le trahir, dit : 5 « Pourquoi cette huile parfumée n’a- t- elle pas été vendue 300 deniers* et cet argent donné aux pauvres ? + 4 Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt,+ một trong các môn đồ ngài và là người sắp phản ngài, nói: 5 “Sao không bán dầu thơm này để lấy 300 đơ-na-ri-on* mà cho người nghèo?”. |
Ne culpabilisez pas comme si franchir ce cap revenait à trahir ou à oublier l’être aimé. Đừng cảm thấy có lỗi và cho rằng nếu tiếp tục với cuộc sống là bạn đang phản bội hay quên người đã khuất. |
Là, ils m’ont trahi. Chúng đã phản bội ta tại xứ mình. |
Montrerais-je ma tête ici si je voulais te trahir? Nếu tôi muốn phản bội cậu thì liệu tôi có chường cái mặt ra đây không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trahir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trahir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.