vendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendre trong Tiếng pháp.

Từ vendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bán, bán rẻ, mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendre

bán

verb

Ne vends pas la peau de l'ours avant de l'avoir tué !
Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé!

bán rẻ

verb (bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc)

Nous n'avons donc pas peur que nos produits soient vendus
Chúng tôi không phải lo về việc các sản phẩm bán rẻ hơn

mại

verb

Xem thêm ví dụ

Quelqu'un m'a dit qu'il ne voulait la terre que pour lui et il savait que Trygvasson avait la meilleur revendication, mais il a refusé de la vendre.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
Acheter et vendre des vies humaines.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
Ils veulent vous vendre retour à WCKD.
Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD.
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Quand t'auras 21 ans, t'auras le droit de la vendre ou de la garder ou de faire ce que tu veux.
Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích.
Je vais même sûrement vendre des trucs pour payer les avocats.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Permettez- moi de vous vendre un couple? "
Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "
Et t'étais quoi toi quand t'as encouragé ce gars à vendre son âme?
Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình...
Cela faisait des années que nous essayions de la vendre, sans succès.
Trong nhiều năm, chúng tôi cố gắng bán nó nhưng không được.
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Allez-vous me vendre son foie?
Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?
‘ Personne ne peut acheter ou vendre, sauf celui qui a la marque, le nom de la bête sauvage ou le nombre de son nom.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
En 1955, Procter & Gamble a commencé à vendre les premiers dentifrices « Crest » contenant du fluor.
Năm 1955, sản phẩm Crest của Procter & Gamble ra mắt loại kem đánh răng có chứa florua được thử nghiệm lâm sàng lần đầu tiên.
En une semaine je peux tout vendre.
Trong một tuần, tôi có thể bán bất cứ gì.
Je ne veux rien vous vendre.
Tôi không muốn bán cho cô bất kỳ thứ gì.
C'est aussi un secteur où les gens recherchent du métal provenant des tests pour le vendre sur le marché du recyclage de la ferraille.
Khu vực này cũng đã đến thăm bởi những người tìm các loại cáp kim loại còn sót lại từ các thử nghiệm ban đầu để bán cho các doanh nghiệp tái chế phế liệu.
Il n'est pas à vendre.
Nó không phải để bán.
Ils sont réputés pour reproduire des créations de luxe et les vendre à très bas prix.
Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.
Tu continues de me vendre ces merdes.
Cậu vẫn cứ kéo tôi vào vũng lầy ấy.
Il est bien plus facile et plus rentable aussi de vendre une solution technologique pour ces écarts dans la santé que de s'attaquer aux inégalités structurelles qui les produisent.
Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng.
Vous serez ainsi guidé pour vendre vos livres via Google Play ou pour augmenter leur visibilité sur Google Recherche de livres.
Trung tâm đối tác hướng dẫn bạn cách bán các đầu sách thông qua Google Play, hoặc cách làm cho người dùng có thể tìm được đầu sách của bạn thông qua Tìm kiếm Sách của Google.
Par exemple... comment sait-il que je te fais vendre du sang?
Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng?
Mais il y a une chose que tu garderas pour toujours c'est ce que tu as ici, et si nous devons vendre notre sang pour te payer l'école nous le ferons.
Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế.
Plus tard, les commerçants ont estimé nécessaire d’utiliser un moyen plus commode pour acheter et vendre des biens.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Quand il avait reçu en troc trois ou quatre poulets, il allait les vendre au marché ce qui lui permettait de faire le plein de carburant.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.