translucide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ translucide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ translucide trong Tiếng pháp.

Từ translucide trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong mờ, nửa trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ translucide

trong mờ

adjective

nửa trong suốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez voir une sorte de zone translucide qui s'est propagée sur le côté droit de la poitrine de l'enfant.
Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt len lên từ phía ngực phải của em bé.
Des vers âgés de trois mois peuvent produire deux ou trois des cocons de vers jaunes semi- translucides par semaine.
Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần
Et pas que de l'iridium; il est rempli de sphérules translucides, et cela est rempli de grains de quartz qui ont été soumis à une pression énorme: quartz condensé.
Và không chỉ có iridium, nó còn chứa tinh thể nấm men và tinh thể thạch anh trải qua một lực ép cực lớn: Cú sốc thạch anh.
Donc si vous avez un jour l'opportunité de disséquer une araignée orbitèle, et je l'espère pour vous, ce que vous trouverez est une abondance de magnifiques, translucides glandes à soie.
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện " dệt " mạng hình cầu Orb- web,, và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
L'équipe de Cassini UVIS, dirigée par Larry Esposito, a utilisé l'occultation stellaire pour découvrir 13 objets, allant de 27 mètres à 10 km de diamètre, à l'intérieur de l'anneau F. Ils sont translucides, laissant penser que ce sont des agrégats temporaires de blocs de glace de quelques mètres de diamètre.
Đội UVIS Cassini, dẫn đầu bởi Larry Esposito, sử dụng sự che khuất các ngôi sao để khám phá ra 13 thiên thể, có đường kính từ 27 mét đến 10 km ở bên trong vành F. Chúng hiện lên với bề mặt trong mờ, gợi ra là chúng tạm thời là sự kết tụ của các khối băng với đường kính vài mét.
Et j'ai dessiné cette esquisse, avec deux couches, translucide et au milieu, une structure capturant la lumière.
Tôi đã vẻ bản phát họa này, bằng 2 lớp, trong suốt với cấu trúc đan xen bắt sáng.
3000 coupes longitudinales translucides au lieu des mille que j'avais prévues.
3 ngàn ảnh kỹ thuật số rời, thay vì một ngàn mà tôi đã dự trù.
Simultanément, un calque translucide vient griser l'arrière-plan de la page, ce qui donne à l'utilisateur l'impression de visualiser l'annonce en plein écran.
Khi quảng cáo được mở rộng, một lớp màu xám mờ phủ trên nền của trang, cung cấp cho người dùng trải nghiệm quảng cáo gần như toàn màn hình.
Donc si vous avez un jour l'opportunité de disséquer une araignée orbitèle, et je l'espère pour vous, ce que vous trouverez est une abondance de magnifiques, translucides glandes à soie.
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện "dệt" mạng hình cầu Orb-web, ,và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
On a donc créé des jambes soit disant " en verre " qui étaient en fait en polyuréthane translucide, ce dont on fait les boules de bowling.
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
La membrane est translucide.
Màng bọc xung quanh xuyên thấu.
(Révélation 21:10, 11.) Apparemment, les pierres que Jean a vues étaient donc translucides.
(Khải-huyền 21:10, 11) Những loại đá mà Giăng đề cập đến rõ ràng là trong suốt, ánh sáng có thể chiếu xuyên qua được.
Qu'est-il arrivé au bon vieux translucide?
Gì đã xảy ra cho tốt, cũ rõ ràng?
C'est comme si nous voulons imaginer que nos esprits ne sont que ces fenêtres parfaitement translucides et nous regardons au travers et décrivons le monde tel qu'il se déroule.
Nó giống như chúng ta muốn tưởng tượng rằng bộ não của chúng ta là những cửa sổ hoàn toàn trong suốt và chúng ta chỉ cần nhìn xuyên qua chúng và diễn tả thế giới một cách chính xác.
On a donc créé des jambes soit disant « en verre » qui étaient en fait en polyuréthane translucide, ce dont on fait les boules de bowling.
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
Il brille de l'intérieur, il est translucide.
Nó phát sáng từ bên trong, nó xuyên thấu.
Sa façon de capter la lumière, il est translucide.
Cách nó tỏa sáng; có chất lượng trong suốt đó
On étudie la structure du toit: qui demandra peut-être de nouveaux matériaux comment faire blanc, comment faire translucide, comment faire brillant comment ne pas faire capricieux.
Nghiên cứu cấu trúc mái, nó đặt ra yêu cầu một vật liệu mái mới: làm sao cho có màu trắng, có độ trong suốt, có thể phát sáng, sao cho nó không trở nên đồng bóng.
Translucide
Đã chiếu qua

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ translucide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.