transmission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transmission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmission trong Tiếng pháp.
Từ transmission trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ phận truyền động, bộ truyền động, sự chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transmission
bộ phận truyền độngnoun (cơ khí, cơ học) sự truyền động, bộ phận truyền động, bộ truyền động) |
bộ truyền độngnoun (cơ khí, cơ học) sự truyền động, bộ phận truyền động, bộ truyền động) |
sự chuyểnnoun Je serai en charge de tous les aspects de cette transmission. Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho từng khía cạnh của sự chuyển cảnh. |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
La race canine n'est immunisée que contre la transmission par l'air. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
L’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible*, page 1476, dit de paradosis, le mot grec rendu par “tradition”: “Transmission effectuée au moyen du langage parlé ou écrit.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Analyse en cours de transmission. Đã hiệu chỉnh và truyền tải. |
C'est un système de transmission du signal. Nó là một hệ thống truyền tín hiệu. |
Semel (1974) - Moteur à essence à injection de 810 chevaux, transmission semi-automatique à trois vitesses. Semel Hoạt động năm 1974, trang bị động cơ phun xăng 810 mã lực, hộp truyền động bán tự động 3 số. |
Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
On lui doit l'hypothèse de "un gène, une enzyme", qu'il formula d'après ses études sur la nature et la transmission de l'alcaptonurie. Ông được biết đến với công trình nghiên cứu về giả thuyết “một gen-một enzyme”, dựa trên các nghiên cứu của ông về bản chất và di truyền của alkapto niệu. |
Le moteur tombe en panne, la transmission casse. Il se sauve, il ignore la garantie. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Pas de transmission d'ondes radios entrante ou sortante. Không có bất cứ tín hiệu radio nào được ra hay vào. |
Par chance, le test génétique a prouvé que, en fait, cette souche venait du nord, parce que si elle était venue du sud, elle aurait eu beaucoup plus d'impact en termes de transmission. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
Au total, 137 transmissions et 277 révolutions opérationnelles furent accomplies avant l'arrêt des batteries le 1er octobre 1966. 137 lần phát sóng và 277 lần vòng quay quỹ đạo xung quanh Mặt Trăng đã được hoàn thành trước khi pin trên tàu cạn kiệt vào ngày 1 tháng 10 năm 1966. |
D'après mes analyses sanguines, je suis toujours immunisé contre la transmission par l'air et par contact. Thử máu cho thấy tôi vẫn miễn nhiễm với cả hai đường lây qua hô hấp và tiếp xúc. |
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
J'ai redirigé la transmission, capitaine Oram. Tôi đã định hướng lại tín hiệu. Cơ trưởng Oram. |
La transmission interhumaine est certaine. Mối giao tiếp hợp lý là cần thiết. |
Cependant, environ 0,1 % des cas sont des formes génétiques familiales à transmission autosomale dominante qui se déclenchent habituellement vers 65 ans. Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65. |
Et en Equateur -- rappelez- vous que c'est l'endroit où il y avait le plus fort potentiel de transmission par l'eau -- il semblait qu'il était devenu plus nocif. Và ở Ecuador -- nhớ rằng đây là nơi có sự tiềm năng truyền nhiễm bằng nước cao nhất -- dường như nó trở nên nguy hiểm hơn. |
Jéhovah Dieu a veillé, en faisant mettre ses pensées par écrit, à ce que leur transmission ne dépende pas de la mémoire défaillante des humains. Khi cho viết ra những ý tưởng của Ngài, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đảm bảo việc truyền tải những ý tưởng đó không bị ảnh hưởng bởi trí nhớ khiếm khuyết của con người. |
Le système arborescent était une métaphore si puissante dans la transmission de l'information, qu'il était devenu, au fil du temps, un important outil de communication pour cartographier divers champs de connaissance. Sơ đồ phân nhánh của cây thật sự là một phương tiện hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin và theo thời gian, nó trở thành công cụ thông tin quan trọng để mô tả sự đa dạng của các hệ thống kiến thức. |
Et cette transmission? Còn cái thông điệp đó... |
Cette formation comprend aussi le saxophoniste Daniel Galli-Duani, qui jouait avec Kane au sein du duo avant-gardiste Transmission. Nhạc công saxophone Daniel Galli-Duani cũng từng góp mặt trong ban nhạc, và là người cùng Kane lập ra bộ đôi Transmission. |
Lors de l'épidémie de SRAS, nous avons appris à Hong Kong que la transmission était majoritairement due aux personnes qui avaient enlevé leurs masques de façon inadéquate. Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách. |
La transmission culturelle n'est pas uniquement spécifique à l'homme. Truyền đạt văn hóa không phải là điều duy nhất chỉ có ở con người. |
Ces câbles de transmission sous-marins courent au fond de l'Océan atlantique et connectent l'Amérique du nord à l'Europe. Đây là những dây cáp thông tin liên lạc ngầm dưới biển xuyên suốt dưới đáy Đại Tây Dương, kết nối Bắc Mỹ và Châu Âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transmission
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.