transmettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transmettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmettre trong Tiếng pháp.

Từ transmettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là truyền, chuyển, chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transmettre

truyền

verb

Je l'ai serrée dans mes bras et elle m'a transmis le tremblement.
Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi.

chuyển

verb

Impossible de transmettre mon immunité aux hôtes contaminés.
Tôi vẫn không thể chuyển sự miễn nhiễm của mình qua cho vật chủ bị nhiễm.

chuyền

verb

L’épée de Laban a été transmise de génération en génération jusqu’à la fin de la civilisation néphite.
Lưỡi gươm của La Ban được chuyền lại qua các thế hệ cho đến cuối nền văn minh của dân Nê Phi.

Xem thêm ví dụ

Nous devions garder entre nous une distance de 5 mètres et nous n’avions pas le droit de parler, mais nous trouvions toujours un moyen de nous transmettre le verset.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
J'essaye de transmettre un semblant de vérité dans ce que j" écris pour produire pour ces ombres de l'imagination une interruption volontaire de l'incrédulité qui, pour un instant représente une foi poétique.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
C'est le message qu'il m'a dit de vous transmettre.
Đó là thông điệp mà cha muốn em gửi tới bọn anh đấy
Nous, les parents, nous pouvons maintenir la vie dans la stabilité... avec amour et foi, et la transmettre à la génération suivante, un enfant à la fois.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.
” Juste avant de lui transmettre ce message étonnant, l’ange Gabriel, qui avait été envoyé par Dieu, lui dit : “ N’aie pas peur, Marie, car tu as trouvé faveur auprès de Dieu.
Trước khi thông báo thông điệp gây sửng sốt này, thiên sứ Gáp-ri-ên—do Đức Chúa Trời phái đến—nói với bà: “Hỡi Ma-ri, đừng sợ, vì ngươi đã được ơn trước mặt Đức Chúa Trời”.
La tâche était immense : transmettre à la terre entière la connaissance biblique.
Việc phổ biến trên khắp thế giới sự hiểu biết Kinh Thánh mà chính họ đang thâu thập hẳn là một công việc vô cùng to lớn.
Je peux te transmettre ce que j'ai appris depuis 20 ans.
Mẹ có thể dạy cho con tất cả những gì mẹ đã học được trong 20 năm qua.
Vous sentez- vous poussé à transmettre à autrui la connaissance précieuse que vous détenez ?
Bạn có được thúc đẩy để chia sẻ kiến thức quý giá của mình không?
La capacité de transmettre des pensées et des idées abstraites et complexes, par des sons produits au moyen des cordes vocales ou par des gestes, est spécifique au genre humain.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
” (Romains 14:3, 4). Aucun chrétien digne de ce nom ne voudrait en inciter un autre à ignorer ce que lui dicte la conscience qu’il s’est forgée ; pour ce dernier, cela reviendrait à faire la sourde oreille à une voix susceptible de lui transmettre un message salvateur.
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
Il dut souvent transmettre des messages peu agréables ; pourtant, il ne traita jamais les dirigeants auxquels il eut affaire en personnages odieux ou en quelque manière inférieurs à lui.
Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình.
Cette manière d’étudier les Écritures permet d’acquérir le fondement nécessaire à la compréhension de toute l’étendue du message que l’auteur inspiré voulait transmettre, et d’étudier les principes et les points de doctrine de l’Évangile à mesure qu’ils se présentent et que le texte scripturaire les illustre.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
Pour chaque variable personnalisée, sélectionnez une variable qui contient la valeur que vous souhaitez transmettre à la variable.
Đối với mỗi biến tùy chỉnh, hãy chọn một biến có chứa giá trị bạn muốn chuyển sang biến.
2 Aux temps apostoliques, Jésus Christ a jugé bon de recourir à des moyens surnaturels pour transmettre à ses disciples les premiers traits de lumière spirituelle.
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ.
9. a) Quels facteurs sont nécessaires pour transmettre un enseignement salutaire ?
9. (a) Cách dạy dỗ mang lại sự che chở đòi hỏi điều gì?
Mais pour transmettre plus fidèlement le message de la Parole de Dieu, il faut le présenter sous une forme moins éphémère.
Tuy nhiên, để truyền đạt thông điệp của Lời Đức Chúa Trời chính xác hơn, sự dạy dỗ của Kinh Thánh cần được trình bày dưới dạng cố định.
3 L’habitude de prêcher : Prêcher la bonne nouvelle du Royaume avec régularité est l’une des habitudes les plus utiles qu’on puisse transmettre à un enfant pendant ces années formatrices.
3 Hãy tập thói quen đi rao giảng: Một thói quen hữu ích cần tập cho một đứa trẻ trong những năm hình thành tính cách của nó là thói quen đều đặn đi rao giảng về tin mừng Nước Đức Chúa Trời.
” (Psaume 34:11). David souhaitait transmettre à ses enfants un héritage précieux : la crainte de Jéhovah, crainte salutaire et raisonnable.
(Thi-thiên 34:11) Là một người cha, Đa-vít có ý định để lại cho con cái một di sản quý báu , đó là lòng kính sợ Đức Giê-hô-va cách chân thành, thăng bằng và lành mạnh.
Notre objectif n’est donc pas seulement de transmettre la connaissance de la Bible, mais aussi de réfléter les qualités de Jéhovah, et tout particulièrement son amour.
Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương.
Nous semblons avoir oublié - comme si, avec l'explosion des connaissances, l'ensemble du génome humain cartographié à nos pieds, nous nous assoupissions dans l'inattention, oubliant que le rituel est cathartique pour le médecin, nécessaire pour le patient - oubliant que le rituel a une signification et un message singulier à transmettre au patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Je choisis de transmettre la beauté plutôt que la dévastation.
Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá.
La ville compte deux congrégations de Témoins de Jéhovah florissantes. Ces chrétiens s’évertuent à prêcher, comme Paul l’a fait, et à transmettre le message de la Bible.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21) Hai hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trong thành phố này tích cực rao giảng cũng giống như Phao-lô đã làm, đó là chia sẻ thông điệp của Kinh Thánh với những người khác.
Avant de pouvoir transmettre clairement ce que dit la Bible, nous devons nous- mêmes en saisir le sens.
Trước khi truyền đạt rõ ràng với người khác, chúng ta cần hiểu rõ những điều Kinh Thánh dạy.
Il aide à transmettre aux médias la nouvelle des Vingt et une demandes de l'Empire du Japon.
Ông cũng giúp tiết lộ thông tin về yêu sách 21 điều của Đế quốc Nhật Bản cho báo giới.
Le Li-fi utilise des LEDs classiques pour transmettre des données incroyablement rapidement, mais aussi de manière sûre et sécurisée.
Kỹ thuật Li-Fi sử dụng các đèn LED sẵn có để truyền tải dữ liệu cực nhanh, cũng an toàn và bảo đảm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.