transparence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transparence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transparence trong Tiếng pháp.

Từ transparence trong Tiếng pháp có các nghĩa là màn ảnh suốt, sự trong suốt, sự trong trẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transparence

màn ảnh suốt

noun (điện ảnh) màn ảnh suốt)

sự trong suốt

noun

sự trong trẻo

noun (nghĩa bóng) sự trong trẻo)

Xem thêm ví dụ

Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
En d'autres termes, si les erreurs ne sont plus signalées dans Transparence des informations, il se peut que votre navigateur affiche toujours une page d'avertissement pour votre site.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
Mais je crois qu'on doit aussi être très clair: maintenant, quand on met la transparence au centre de la politique, le message est que la transparence est stupide.
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
Il nous appartient, comme à cette organisation, je le crois [ profondément ], de faire de la clarification, de la transparence et de l'empathie une cause nationale.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
Au grand jour, on pourrait l'appeler la transparence.
Ánh sáng ban ngày, bạn có thể gọi nó, là sự minh bạch.
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Il est également possible que nous publiions des informations similaires provenant de votre avis sur notre page Transparence des informations.
Chúng tôi cũng có thể xuất bản thông tin tương tự từ thông báo của bạn tới Báo cáo minh bạch.
Et cela étant dit, à travers l'honnêteté et la transparence, ma conférence entière, " Embrassez la transparence ", a été mis à votre disposition par mes bons amis de chez EMC, qui, pour 7100 dollars, ont acheté les droits d'appellation sur Ebay.
Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.
Il trouvait cette transparence contraire à la pratique de l’Ancien Testament qui était de faire allusion au Sauveur de façon plus subtile.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
Exemples : Manque de transparence à propos des fonctionnalités du logiciel ou de toutes les implications de l'installation du logiciel, absence de conditions d'utilisation ou de contrat de licence utilisateur final, regroupement de logiciels ou d'applications sans en informer l'utilisateur, modification du système sans l'autorisation de l'utilisateur, complexification délibérée du processus de désactivation ou de désinstallation du logiciel, utilisation incorrecte des API Google accessibles au public lors des interactions avec les produits ou services Google
Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google
La transparence est absolument critique en cela.
Sự minh bạch là yếu tố then chốt.
Dans un monde de transparence totale du cerveau, qui oserait avoir une pensée politique dissidente ?
Trong một thế giới ở đó có thể nhìn thấu mọi suy nghĩ, ai dám nghĩ đến quan điểm bất đồng chính trị?
Ce nom apparaîtra également dans la mention "Payé par" de l'annonce, ainsi que dans le rapport "Transparence des informations" relatif à la publicité à caractère politique et dans la bibliothèque d'annonces à caractère politique.
Tên này cũng sẽ được hiển thị trong nội dung công khai “Trả tiền bởi” của quảng cáo, cũng như trong báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị.
Pas que les gouvernements ne devraient pas nous protéger -- c'est leur devoir -- mais il faut une supervision publique, de la transparence et une responsabilité de l'État de droit.
Không phải nói rằng chính quyền không nên đảm bảo an toàn cho ta tất nhiên là họ nên nhưng ta cần sự giám sát, thông suốt công khai và trách nhiệm đối với luật pháp.
Donc, lorsqu'on parle de transparence, lorsqu'on parle d'ouverture, je crois qu'on doit garder à l'esprit que ce qui s'est bien passé est ce qui s'est mal passé.
Nên khi ta nói về minh bạch, khi nói về cởi mở, Tôi thực sự tin những gì ta cần nhớ là cái gì đúng cũng có thể sai.
Publier un rapport "Transparence des informations" relatif à la publicité à caractère politique et une bibliothèque d'annonces à caractère politique contenant des données sur les sources de financement des annonces électorales, les montants dépensés, etc.
Xuất bản một báo cáo có thể truy cập công khai về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị với dữ liệu về các nguồn tài trợ cho quảng cáo bầu cử, số tiền chi tiêu và những thông tin khác.
C'est un énorme bond en avant dans la transparence et la responsabilité de l'aide.
Đây là một bước tiến nhảy vọt về khía cạnh minh bạch và khả năng giải trình của các chương trình viện trợ.
Nous devons nous assurer de la responsabilité des algorithmes, les auditer et avoir une transparence significative.
Chúng ta cần đảm bảo tính trung thực của các thuật toán, sự rõ ràng ý nghĩa và qua kiểm tra.
Et la transparence, en soi, ne réduit pas l'influence de l'argent en politique, et probablement, ne conduit pas à plus de responsabilité autant qu'elle pourrait le faire si on franchit la prochaine étape : combiner la participation et la collaboration avec la transparence pour transformer la façon dont on travaille.
Và chính bản thân mạng vận hành trơn tru cũng không làm giảm lượng tiền đầu tư vào chính trị, và có người cho rằng, thậm chí làm vậy cũng không chiu trách nhiệm sản xuất cũng như có lẽ chúng tôi thực hiện bước tiếp theo kết hợp việc tham gia và hợp tác với thông tin tự do để thay đổi cách làm việc.
Cette variable offre davantage de transparence concernant les annonceurs dont l'identité n'est pas disponible autrement.
Giúp bạn hiểu rõ hơn về các nhà quảng cáo có danh tính không khả dụng.
Pour révéler leurs véritables personnalités, les compagnies ont besoin d'une vraie politique d'ouverture, mais la transparence radicale n'est pas une solution, car quand tout est public, rien n'est public.
Để đạt được những gì mà thực sự bản thân các công ty mong đợi, sự công khai là tối quan trọng, nhưng công khai triệt để cũng không phải là một giải pháp vì khi mọi thứ công khai thì cũng không có gì không khai cả.
Je pense qu'il y a trois aspects principaux où cela devrait faire une énorme différence, dans la transparence, dans un plus grand choix et dans la capacité à rendre des comptes en nous donnant ce véritable pouvoir individuel.
Tôi nghĩ rằng có ba cách chính để dẫn đến sự thay đổi khổng lồ trong sự minh bạc, trong quyền lựa chọn và trong bổn phận trách nhiệm, bằng cách đựa lại cho chúng ta dân quyền đích thực.
Ce niveau de transparence supplémentaire permettra aux utilisateurs de disposer des informations nécessaires pour identifier les annonces en lien avec l'avortement les plus pertinentes.
Việc tăng cường tính minh bạch này sẽ giúp đảm bảo rằng người dùng có được những thông tin cần thiết để quyết định xem các quảng cáo liên quan đến dịch vụ phá thai nào là phù hợp nhất với họ.
Là où il y a du respect, il y a aussi de la transparence, qui est un élément clé des mariages heureux.
Khi có sự kính trọng, thì cũng phải không có sự giấu giếm, đó là một yếu tố quan trọng của hôn nhân hạnh phúc.
Ce que je veux dire, c'est qu'il y a d'énormes pressions pour harmoniser la législation sur la liberté de parole, et la législation sur la transparence, dans le monde entier -- dans l'Union Européenne, entre la Chine et les USA.
Việc hài hòa giữa quyền tự do ngôn luận và quyền minh bạch hóa trên thế giới là một áp lực rất lớn -- kể cả trong nội bộ châu Âu, giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transparence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.