transparent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transparent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transparent trong Tiếng pháp.
Từ transparent trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong suốt, tờ phóng, dễ nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transparent
trong suốtadjective Tant qu'on se déplace, le signal est transparent. Chúng ta cứ di chuyển, thì tín hiệu vẫn trong suốt. |
tờ phóngadjective (tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ) |
dễ nhận raadjective |
Xem thêm ví dụ
Il était suffisamment grand pour être transparent à la lumière, et c'est ce que l'on voit dans le fond diffus cosmologique que George Smoot a décrit comme voir le visage de Dieu. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Je préfère être transparente et vous l'annoncer moi-même. Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu hai người nghe được từ tôi. |
Et en séchant, ça se compresse, alors ce qu'il vous restera, et cela dépend de la recette, sera soit quelque chose similaire à une très légère feuille de papier transparent, ou soit quelque chose qui s'apparente plus à un cuir végétal flexible. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Mais ils étaient très transparents, ou ils devaient l'être, de la manière dont ils étaient exposés ce qui marchait et ce qui ne marchait pas. nhưng họ rất rõ ràng hoặc họ đã trở lên như thế theo các mà họ để lộ ra cái họ đạt được và không đạt được |
L'option d'utiliser une URL semi-transparente n'est disponible que pour les ordinateurs de bureau et le Web pour mobile. Nửa công khai chỉ khả dụng với web di động và web trên máy tính để bàn. |
Contrairement au système actuel, INCRA serait complètement transparente. Vì thế đối lập với hệ thống hiện tại, INCRA sẽ hoàn toàn minh bạch. |
Nous nous devons d'être plus transparents concernant ces choses. Nên chúng tôi cần làm rõ hơn về nhiệm vụ của mình. |
Et rien qu'en changeant les réglages, je peux décider de ce qui va être transparent, et de ce qui va être visible. Chỉ bằng cách thay đổi chức năng, tôi có thể xác định những gì sẽ được làm rõ và những gì sẽ hiện lên. |
Pour compliquer encore les choses, nos logiciels gagnent en puissance mais sont aussi moins transparents et plus complexes. Để làm vấn đề phức tạp hơn, phần mềm của ta ngày càng trở nên hùng mạnh, nhưng nó đồng thời trở nên khó hiểu và phức tạp hơn. |
Si vous regardez très attentivement, vous voyez que son crâne a été remplacé par un dôme en Plexigas transparent pour que les fonctionnements de son cerveau puissent être observés et aussi contrôlés par lumière. Nếu bạn quan sát kĩ càng, bạn sẽ thấy hộp sọ của ông ta đã bị thay thế với một cái vòm Plexiglas trong suốt nhờ vậy mọi hoạt động của não có thể được quan sát và điều khiển với án sáng. |
2 Salade de nouilles transparentes avec émincé de porc et crevettes. 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Troisièmement, nous devons mesurer de manière transparente où, quand et qui émet des gaz à effet de serre afin de pouvoir cibler nos actions de manière plus spécifique. Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên. |
Peu importe à quel point nos gouvernements veulent se montrer transparents, ils le seront de manière sélective. [Bất kể] chính phủ của bạn muốn minh bạch thế nào, họ sẽ minh bạch 1 cách có chọn lọc. |
Le frère de Jared a taillé seize pierres transparentes. Anh của Gia Rết làm ra 16 viên đá trong ngần. |
Un marqueur doté d'un fond transparent signifie que l'e-mail n'a pas été marqué comme important. Dấu đó sẽ trống nếu email chưa được đánh dấu là quan trọng. |
Nous vous suggérons aussi de laisser l'arrière-plan transparent plutôt que de le mettre en blanc. Bạn cũng nên để nền trong suốt thay vì nền màu trắng. |
Vous voyez le film entrer de manière transparente par ici, et ensuite... Bạn thấy đấy, mảng phim trong suốt như thế này, và rồi... |
J'ai donné une conférence sur l'observation non-intrusive et le leurre optique pour le calamar des eaux profondes pendant laquelle j'ai insisté sur l'importance d'utiliser des plateformes d'exploration silencieuses et transparentes. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Ainsi par exemple, aujourd'hui, au Ghana, de courageux réformateurs de la société civile, du Parlement et du gouvernement, ont forgé une coalition afin d'obtenir des contrats transparents dans le secteur pétrolier et, ainsi galvanisés, les réformateurs au Parlement sont maintenant en train d'enquêter sur des contrats douteux. Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ. |
Nous avons besoin que vous vous assuriez qu'ils sont suffisamment transparents pour que nous puissions voir quelles sont les règles qui déterminent ce qui passe à travers les filtres. Chúng tôi cần các bạn chắc chắn rằng, chúng đủ rõ ràng để chúng tôi có thể nhìn thấy những quy tắc quyết định những gì sẽ đi qua hệ thống lọc của các bạn. |
Lorsqu'un seul bloc d'annonces diffuse des annonces, les blocs d'annonces supplémentaires apparaissent sous la forme de zones transparentes, ou diffusent l'annonce ou la couleur de substitution définie dans leur code d'annonce. Khi chỉ một đơn vị quảng cáo hiển thị quảng cáo, mọi đơn vị quảng cáo khác sẽ hiển thị dưới dạng những hộp trong suốt, hoặc sẽ hiển thị quảng cáo thay thế hoặc màu sắc được xác định trong mã quảng cáo của các đơn vị quảng cáo đó. |
Vous n'êtes pas très transparent, M. le Directeur. Có vẻ ông không muốn hợp tác à. |
Elle est transparente à la lumière, et perméable à l’oxygène. Nó không những trong suốt với ánh sáng mà còn khí oxy còn có thể thấm qua được. |
Je voudrais un contrat clair et transparent. Tôi muốn có một thỏa thuận rõ ràng và minh bạch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transparent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transparent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.