guichet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guichet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guichet trong Tiếng pháp.

Từ guichet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa bán vé, ghisê, cửa con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guichet

cửa bán vé

noun

ghisê

noun

cửa con

noun

Xem thêm ví dụ

Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Cinq spectacles à guichets fermés au Garden, plus des revenus du câble.
5 chương trình sạch tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa.
On s'arrêtera à un guichet dehors.
dừng lại tại máy ATM trên đường ra nhé.
Gare SNCF, elle dispose d'un bâtiment voyageurs, avec guichets et salle d'attente, ouvert tous les jours.
Ga SNCF, nó có một tòa nhà cho hành khách, với phòng chờ và các quầy vé, mở cửa mỗi ngày.
On l'appelle le guichet anonyme.
Nó được gọi là cửa sổ ẩn danh.
Nous jouerons à guichet fermé et ce sera chouette.
Chúng ta sẽ biểu diễn khắp nơi và trở nên nổi tiếng.
C'est un guichet unique pour Malick.
Một nơi đầy tiện ích cho Malick.
Il nous double et il va directement au guichet?
Anh ta cứ như vậy xen ngang vào hàng được ư?
Ils en ont déduit que la dame du guichet avait dû leur donner trop de billets.
Họ kết luận: “Nhân viên ngân hàng hẳn đã trả chúng tôi quá số tiền”.
En deux bonds il fut au Louvre : comme il entrait au guichet de Échelle, dix heures sonnaient.
Và vèo một cái, chàng đã ở điện Louvre, và khi vào cửa lối phố Cái thang, đồng hồ điểm mười giờ.
En deux bonds il fut au Louvre ; comme il entrait au guichet de l’Échelle, dix heures sonnaient.
Và vèo một cái, chàng đã ở điện Louvre, và khi vào cửa lối phố Cái thang, đồng hồ điểm mười giờ.
Les claviers de guichet automatique. Le dessous des sacs à main.
Cả bàn phím ATM và đáy giỏ xách của phụ nữ.
J'ai des amis qui n'utilisent jamais leur propre guichet automatique bancaire parce qu'il se pourrait qu'il leur affiche leur solde à l'écran.
Tôi có một người bạn thực sự chưa bao giờ dùng máy rút tiền bởi vì có một sự rủi ro lớn là trên màn hình sẽ hiện ra số dư trong tài khoản của họ.
Billets pour l'Ouest à ce guichet!
Vé đi Miền Tây ở cửa sổ này!
C'est spécifiquement pour apaiser notre colère, parce que on est censé bien aimé les guichets automatiques.
Thiết kế như vậy là để phân tán sự giận dữ của chúng ta. vì như thể là chúng ta cảm thấy an tâm với máy ATM.
Ils se rendent au guichet et choisissent un autre cheval.
Họ đi tới cửa sổ bán vé cá cược và chọn một con ngựa khác.
Une minute ce couteau, une minute, une seule, et je vous le rends par le guichet de la porte !
Con dao ấy, một phút, chỉ một phút thôi, tôi sẽ trả lại ông qua ô cửa.
Dans des centres-villes d’Angleterre, des analyses de prélèvements révèlent qu’il y a autant de bactéries nuisibles sur les claviers des guichets automatiques que sur les sièges des toilettes publiques. — THE TELEGRAPH, GRANDE-BRETAGNE.
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.
Il payait les hommes à travers un petit guichet à côté de la porte
Ông ta trả tiền cho công nhân qua một ô cửa nhỏ ở bên cạnh khuôn cửa.
Dès que je passe ma carte l'ordinateur invite automatiquement l'employé au guichet à m'accueillir de la manière suivante
Mỗi khi tôi quẹt thẻ, hệ thống sẽ tự động hiển thị lên màn hình và nhân viên sân bay... sẽ chào đón tôi bằng một câu quen thuộc:
Maintenant qu'on joue à guichets fermés, on ouvre pour vous.
Giờ thì nơi này đã nổi tiếng, chúng tôi sẽ biểu diễn mở màn cho bà.
Si je meurs, elle pourra retirer l’argent au guichet. [...]
Nên nếu tôi chết, nàng có thể rút tiền từ trương mục...
Au pont, au cimetière, au guichet
Trên cầu, nghĩa trang, máy ATM
J'aila taupe au guichet.
Tôi buồn ỉa lắm rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guichet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.