tremblement de terre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tremblement de terre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremblement de terre trong Tiếng pháp.

Từ tremblement de terre trong Tiếng pháp có các nghĩa là động đất, địa chấn, 地震. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tremblement de terre

động đất

noun

Ce bâtiment historique et remarquable doit être aménagé pour résister aux tremblements de terre.
Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.

địa chấn

noun

地震

noun

Xem thêm ví dụ

Cinquante-quatre pour cent des tremblements de terre “marquants” ainsi recensés ont eu lieu depuis 1914*.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
“ La planète tremble, secouée comme par dix mille tremblements de terre.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
Ce n'était qu'un tremblement de terre aux confins du royaume.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
C'est un tremblement de terre!
động đất!
Non, mais je n'ai pas vu qu'il ait été touché par le tremblement de terre.
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất.
En 1923, plus de 140 000 personnes périrent dans le tremblement de terre de Kantō, au Japon.
Năm 1923 hơn 140.000 người đã thiệt mạng trong vụ động đất tại vùng Kan-to (Nhật-bản).
Il faisait environ deux mètres de haut, complètement écrasé par la violence du tremblement de terre.
Nó chỉ còn cao khoảng 2 mét, hoàn toàn bị đè bẹp bởi sức công phá của trận động đất.
12 Après le tremblement de terre, il y eut un feu+, mais Jéhovah n’était pas dans le feu.
12 Sau trận động đất là một ngọn lửa,+ nhưng không có Đức Giê-hô-va trong ngọn lửa.
Je tremblais en pensant : « Si un tremblement de terre frappe ce soir, qu'arrivera-t-il à notre maison ?
Nếu một trận động đất diễn ra hôm nay, tôi từng lo sợ điều gì sẽ xảy ra với ngôi nhà của chúng tôi?
” titrait un grand quotidien après que l’Asie Mineure eut été frappée par un tremblement de terre dévastateur.
Dòng tít lớn này đã xuất hiện trên trang đầu một nhật báo được phát hành rộng rãi, ngay sau trận động đất tàn khốc ở vùng Tiểu Á.
C'est comme un tremblement de terre mais à l'intérieur de votre tête.
Nó giống như một trận động đất nhưng xảy ra trong đầu của bạn.
Imaginez les décombres à la suite d'une catastrophe naturelle, comme un tremblement de terre.
Hãy nghĩ đến đống đổ nát sau một thảm họa tự nhiên như động đất.
Il dit que ça peut provoquer un tremblement de terre.
Anh ta nói nói nó có thể gây ra một trận động đất.
Comment la prophétie de Jésus relative aux tremblements de terre s’est- elle réalisée?
Lời tiên tri của Chúa Giê-su về động đất đã được ứng nghiệm thế nào?
Des “ douleurs ” — guerres, disettes, tremblements de terre et autres calamités — accablent les humains.
“Sự tai-hại” bao gồm chiến tranh, đói kém, động đất và những tai họa khác gây khổ sở cho con người.
En suivant l’Esprit, un président de mission protège les missionnaires au cours d’un tremblement de terre au Japon.
Một sự thúc giục của Thánh Linh cho một chủ tịch truyền giáo giữ cho những người truyền giáo được an toàn trong một trận động đất ở Nhật Bản.
Le tremblement de terre a été particulièrement meurtrier, causant 26 271 morts et 30 000 blessés.
Trận động đất đặc biệt tàn phá nhà cửa với số người thiệt mạng lên tới 26.271 người và khiến hơn 30.000 người bị thương.
À quoi reconnaît- on au juste un “grand” tremblement de terre?
Điều gì làm cho một vụ động đất được gọi là “lớn”?
La Bible précise que “ Jéhovah n’était pas dans le vent [...], le tremblement de terre [...], le feu ”.
Kinh Thánh nói rằng “không có Đức Giê-hô-va trong trận gió..., cơn động đất..., đám lửa”.
Ce bâtiment historique et remarquable doit être aménagé pour résister aux tremblements de terre.
Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.
A l'exception peut- être d'un énorme tremblement de terre, nous sommes à l'abri de la véritable terreur.
Ngoại trừ là khi có một trận động đất lớn, chẳng hạn chúng ta được bảo vệ khỏi sự kinh hoàng thực sự
“ Des tremblements de terre.
Động đất”.
Le 15 janvier 1934, un tremblement de terre toucha le Bihar et causa de nombreuses victimes et dégâts.
Ngày 15 tháng 1 năm 1934, một cơn động đất xảy ra tại Bihar, gây tử vong và thiệt hại lớn.
Demandez aux élèves s’ils ont vécu une tempête violente, un tremblement de terre ou d’autres catastrophes.
Hỏi học sinh xem họ đã bao giờ trải qua một cơn bão dữ dội, động đất, hoặc thiên tai khác không.
Quel tremblement de terre destructeur s’est produit peu après 1914?
Trận động đất khủng khiếp nào xảy ra ngay sau năm 1914?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremblement de terre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.