trembler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trembler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trembler trong Tiếng pháp.
Từ trembler trong Tiếng pháp có các nghĩa là run, rung, run sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trembler
runverb Le choc des impacts faisait trembler mon bras. Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi. |
rungverb Nous sentîmes la maison trembler. Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc. |
run sợverb (nghĩa bóng) run sợ, lo sợ) Nous ne sommes pas seuls et nous ne tremblons pas comme si nous étions abandonnés. Chúng ta không lẻ loi và không run sợ như thể bị bỏ mặc một mình. |
Xem thêm ví dụ
qui faisait trembler les royaumes+, Khiến các vương quốc run rẩy,+ |
Je l'ai serrée dans mes bras et elle m'a transmis le tremblement. Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi. |
À 17:30 cet après- midi, il y a eu un léger tremblement de terre ici à YeonHee- Dong, Séoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Tandis qu’elle se rapprochait, le cœur d’Élihu se mit à bondir et à trembler. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
J' ai tremblé moi aussi, au début Tôi cũng đã có lúc lo lắng |
Quant à ceux qui resteront d’Israël, ils ne commettront pas d’injustice et ne diront pas de mensonge, et il ne se trouvera pas dans leur bouche une langue rusée ; car ils pâtureront et s’étendront réellement, et il n’y aura personne qui les fasse trembler. ” (Tsephania 3:12, 13). Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Ne devriez- vous pas trembler devant moi ? Các ngươi chẳng nên run rẩy trước ta sao? |
Nous sentîmes la maison trembler. Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc. |
Par exemple, si la probabilité pour qu’il pleuve sur Sydney un jour particulier est 0,3 et la probabilité pour qu’il y ait un tremblement de terre à San Francisco un jour particulier est 0,8, alors la probabilité pour que tous les deux se produisent le même jour est égale à 0,3 × 0,8 = 0,24. Ví dụ, khả năng mưa ở Hà Nội trong một ngày cụ thể là 0.3, khả năng có động đất ở Sài Gòn trong cùng ngày là 0.008, vậy xác suất hai sự kiện cùng xảy ra trong ngày đó là 0.3 × 0.008 = 0.0024. |
‘Travaillez à votre salut avec crainte et tremblement, tandis que vous brillez comme des foyers de lumière dans le monde, vous cramponnant à la parole de vie.’ «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
« Il y aura de grands tremblements de terre et, dans un endroit après l’autre, des famines et des épidémies. On verra des choses effrayantes, ainsi que de grands signes venant du ciel. » “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
Le choc des impacts faisait trembler mon bras. Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi. |
Son corps sursaute, un ultime tremblement et François rejoint Jacques dans la mort. Người cậu giật nảy lên, một cái rung cuối cùng và François gặp Jacques trong cõi chết. |
Effrayé tremble Jonas, et rassemblant toutes ses audaces de son visage, regarde seulement si d'autant plus lâche. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
Faiblesse, tremblements, perte des capacités. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. |
Cinquante-quatre pour cent des tremblements de terre “marquants” ainsi recensés ont eu lieu depuis 1914*. Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914. |
“ La planète tremble, secouée comme par dix mille tremblements de terre. “Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất. |
J'ai entendu son téléphone trembler dans ses mains. Tôi có thể nghe thấy tiếng tay hắn run lên qua điện thoại. |
4 Jésus Christ avait prédit la destruction de la ville ainsi que les troubles qui la précéderaient : guerres, famines, tremblements de terre et illégalité. 4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp. |
la terre a tremblé et le ciel s’est déversé, Trái đất rúng động, tầng trời đổ xuống, |
Ce n'était qu'un tremblement de terre aux confins du royaume. Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc. |
C'est un tremblement de terre! Là động đất! |
Je tremble à l'idée de dire simple ; elle est sans fioriture. Tôi không dám nói là đơn giản; nó rõ ràng và dễ hiểu. |
Après s’être évertué à bâtir la foi des chrétiens de Philippes, Paul leur a écrit : “ Par conséquent, mes bien-aimés, de la manière dont vous avez toujours obéi, non seulement durant ma présence, mais maintenant bien plus volontiers durant mon absence, menez à bien votre propre salut avec crainte et tremblement. Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
Chaque fois qu’il passera, [...] cela ne deviendra qu’une raison de trembler quand il s’agira de faire comprendre à autrui ce qu’on a entendu. Mỗi lần tai-nạn trải qua... chỉ có sự kinh-sợ làm cho các ngươi hiểu-biết lời dạy ấy”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trembler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trembler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.