tribord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribord trong Tiếng pháp.

Từ tribord trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên bát, mạn phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribord

bên bát

noun (mạn phải, bên bát (tàu, thuyền)

mạn phải

noun (mạn phải, bên bát (tàu, thuyền)

Benzo et moi prendrons tribord, et on rejoindra la coquerie.
Benzo và tôi tìm phía mạn phải, tiện đường đến khu bếp luôn.

Xem thêm ví dụ

Quatre semaines, bâbord et tribord
4 tuần, cảng và mạn phải.
Rassemblez les officiers sur le pont tribord!
Tất cả sĩ quan lên boong trái ngay.
Les trois navires britanniques suivants, le HMS Vanguard en tête suivi du HMS Minotaur et du HMS Defence restèrent en ligne de bataille et s'ancrèrent sur le flanc tribord de la ligne française à 18 h 40.
Ba tàu tiếp theo Anh do chiếc Vanguard dẫn đầu, theo sau là hai chiếc HMS Minotaur và HMS Defence, vẫn giữ đội hình tuyến chiến đấu và thả neo ở bên mạn phải của đội hình của người Pháp lúc 18:40.
A tribord, au combat!
Thủy thủ trên mạn trái.
5 tribord!
Mạn phải năm độ!
Donc il n'y a pas de nord, c'est bâbord et tribord.
Thế nên không có bắc, chỉ có trái, phải.
Deux hommes dans les porte-haubans d'avant tribord.
Cần 2 người ở mũi tàu, mạn phải.
J'ai traversé le poste de pilotage pour rejoindre bâbord et repérer où se trouvait l'île et j'ai remarqué que la navire gitait rapidement sur tribord et qu'il commençait à couler par la proue.
Tôi đã đi sang bên cạnh buồng lái và cố gắng tìm ra vị trí hòn đảo và thấy rằng tàu đang chạy nhanh hết tốc lực để có thể đến được bãi biển phần mũi tàu đã bị chìm.
Jetez l' ancre à tribord!
Hạ neo mạn phải!
Moteur avant, à tribord.
Động cơ trước, bên phải.
Réalisant que sa flotte était presque encerclée par les navires japonais, Callaghan ordonna que « les navires impairs tirent à tribord et que les navires pairs tirent à bâbord, ».
Nhận ra rằng lực lượng của mình đã bị bao vây bởi tàu Nhật Bản, Callaghan ra lệnh "tàu số lẻ nổ súng bên mạn phải, tàu số chẵn bắn sang mạn trái" (chỉ có điều là trước khi trận đánh nổ ra, các tàu không được phân công số, và đội hình tàu chiến vốn dĩ đã rất hỗn độn).
Allez à tribord, miss.
Bẻ lái sang phải một chút, thưa cô.
Le pont tribord est rompu!
Mạn phải đã bị phá thủng!
Tout d'abord, il provoqua une gite de 11,5 degrés, ce qui rendit les tourelles anti-aériennes de 5,25 pouces du côté tribord incapables d'avoir un azimut suffisamment bas pour engager les bombardiers-torpilleurs.
Thứ nhất, nó khiến con tàu nghiêng 11,5 độ sang mạn trái, khiến các tháp pháo phòng không 133 mm (5,25 inch) bên mạn phải không thể hạ đủ thấp để đối đầu với những máy bay đang tấn công.
Tu vas tirer à tribord
Sean, cháu sẽ quành mạnh sang phải?
Le 21 janvier 1943, alors stationné à Ambon, le Natori est endommagée sur son côté tribord par une bombe de 226 kg larguée par un bombardier B-24 Liberator du 90e Bomb Group du 319e Bomb Squadron.
Ngày 21 tháng 1 năm 1943, trong khi ở lại Ambon, Natori bị hư hại bởi một quả bom 227 kg (500 lb) suýt trúng phóng ra từ một máy bay ném bom Consolidated Aircraft B-24 Liberator thuộc Phi đội 319 của Liên đội Ném bom 90.
A tribord!
Bên trái mũi!
Je vais voir l'homme à la marque 38 tribord.
Tôi sẽ đến vị trí M38 ở mạn phải.
Je file à tribord à chaque pas.
Mỗi bước đi tôi đều bị té.
Pièces de tribord en batterie.
Dùng súng pháo bên phải.
Benzo et moi prendrons tribord, et on rejoindra la coquerie.
Benzo và tôi tìm phía mạn phải, tiện đường đến khu bếp luôn.
Où est bâbord et où est tribord?
Bên nào là mạn trái và bên nào là mạn phải?
Elle n'est pas à tribord non plus.
Cô ấy cũng không ở bên mạn phải.
Captain, Chronos a fait une brèche dans la trappe tribord
Captain, Chronos đã phá vỡ cổng mạn thuyền.
Barret Bonden, la barre à tribord toute.
Barret Bonden, cho đuôi tàu qua phải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.