tribune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tribune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribune trong Tiếng pháp.

Từ tribune trong Tiếng pháp có các nghĩa là diễn đàn, khán đài, đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tribune

diễn đàn

noun (mục, diễn đàn (trên báo, trên đài phát thanh, trên đài truyền hình)

C'est le Wolf City Tribune d'avant-hier.
Nhìn nè, đây là tờ báo Diễn đàn Wolf City hai ngày trước.

khán đài

noun (thể dục thể thao) khán đài)

C'est dans le tunnel de maintenance sous les tribunes.
Nó đang ở trong đường hầm bảo trì bên dưới khán đài.

đài

adjective noun

C'est dans le tunnel de maintenance sous les tribunes.
Nó đang ở trong đường hầm bảo trì bên dưới khán đài.

Xem thêm ví dụ

De par son emplacement, cette tribune en plein air permettait de s’adresser à la foule.
Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông.
La tribune du peuple!
Các bảo dân quan.
Voici le commentaire qu’en fait l’International Herald Tribune: “Effectué sur 193 pays, ce rapport brosse dans le détail le triste tableau des discriminations et des abus dont les femmes sont victimes jour après jour.”
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
Cependant, un article du journal International Herald Tribune compare des articles, notamment Mao Zedong et Taïwan, de cette Wikipédia à ceux de la Wikipédia en anglais et conclut que les articles de la première sont « édulcorés et aseptisés » de toute controverse politique.
Tuy nhiên, một câu chuyện trên tờ báo International Herald Tribune so sánh bài viết trên Wikipedia tiếng Trung và Wikipedia tiếng Anh về các chủ đề như Mao Trạch Đông và Taiwan đưa đến kết luận là những bài viết tiếng Trung "viết nhẹ đi và dọn dẹp sạch sẽ" những vấn đề chính trị gây nhiều tranh cãi.
Elle a un pignon rouge et blanc, et est similaire à la tribune principale du stade de Newcastle United, St James' Park.
Khán đài có một điều đặc biệt là có thanh chống màu đỏ và trắng, giống với khán đài chính của sân St James' Park của câu lạc bộ Newcastle United.
J'étais récemment à une conférence sur le luxe, organisée par le Herald Tribune, à Istanbul.
Tôi mới dự một hội nghị về mặt hàng cao cấp tổ chức bởi Herald Tribune ở Istanbul.
Et là, dans la tribune,
45 phút trước trận đấu.
Mais aujourd’hui, selon le Chicago Tribune, “de plus en plus de savants craignent que, tel un ballon gonflé jusqu’à la limite de l’éclatement, l’enveloppe gazeuse de la terre en soit arrivée au point où des changements catastrophiques sont peut-être sur le point de se produire (...).
Nhưng hiện nay, theo tờ Chicago Tribune, “càng ngày nhiều nhà bác học càng lo sợ sẽ có những thay đổi khủng khiếp xảy ra cho lớp khí bao quanh địa cầu, giống như một trái banh sẽ bùng nổ sau khi bị thổi phồng đến mức tối đa...
“ Si le XXe siècle a inauguré l’ère de l’inquiétude, ses dernières années s’ouvrent sur l’ère de la dépression ”, lit- on dans l’International Herald Tribune de Londres.
Tờ International Herald Tribune ở Luân Đôn ghi nhận: “Nếu thế kỷ 20 dẫn đến Thời Đại Lo Âu, thì chung cuộc của nó đang chứng kiến bình minh của Thời Đại U Sầu”.
J'ai investi de l'argent pour ton élection comme Tribun Militaire.
Ta đã phải bỏ rất nhiều tiền để ứng cử cho cậu vị trí Military Tribune.
Et que le tennis, si j'avais assez de chance pour être numéro un -- je savais qu'en étant une fille, ce serait dur d'avoir de l'influence, déjà à mon âge -- le tennis serait cette tribune.
Và đối với quần vợt, nếu tôi đủ may mắn để trở thành số một - và tôi biết, là một đứa con gái, sẽ khó khăn hơn để gây ảnh hưởng, ở độ tuổi đó - tôi đã có nền tảng này.
Les parties nord, ouest et sud de l'enceinte sont converties en des tribunes places assises et celles-ci sont désormais plus proches de la pelouse; un processus achevé en 2001.
Khán đài phía bắc, tây và nam của sân được chuyển thành khán đài ngồi và đưa sát gần hơn với mặt sân, quá trình được hoàn thành vào năm 2001.
Ça a été un tournant décisif pour le marathon, car les gens ont commencé à le considérer comme une tribune pour la paix et le rassemblement.
Đó là một bước ngoặc cho cuộc đua maratông, nơi mọi người bắt đầu nhìn nhận nó như một diễn đàn cho hòa bình và đoàn kết
SUNDAY Tribune, Durban. Dans la prison sud-africaine de Pollsmoor, on embauche des oiseaux pour adoucir le cœur des détenus.
THEO tờ Sunday Tribune của Durban, Nam Phi, chim đang thực hiện một vai trò làm dịu lòng các tù nhân tại Nhà Giam Pollsmoor.
Ni tribune, ni sermon, vu qu'il n'y a pas de clergé dans la foi bahá'ie.
Không giảng đàn, không bài thuyết giáo, vì không có giáo sĩ trong tín ngưỡng người Baháí.
J’ai l’impression d’y être encore, je le vois encore faire son mouvement de balancier et je vois la balle blanche filer droit dans les tribunes centrales.
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ, thể như tôi vẫn còn ở đó, là thấy ông ta vung gậy bóng chày lên và thấy quả bóng chày trắng bay thẳng vào khán đài nằm ở giữa phía sau sân chơi.
Ou « à la tribune de justice ».
Quan tổng đốc một tỉnh của La Mã.
Un remède miracle de réserve, à utiliser contre les Kryptoniens. Ainsi ne viendra pas, madame, le jour où vos enfants devront agiter des marguerites à une tribune.
Một viên đạn bạc đề phòng để chống lại người Kryton. Vậy, ngày đó sẽ không đến thưa bà. Ngày mà con cháu bà phải vẫy hoa từ khán đài.
En juin 2015, il publie avec son homologue allemand Sigmar Gabriel une tribune plaidant pour une poursuite de l'intégration européenne.
Trong tháng 6 năm 2015, Macron và người đồng nhiệm Đức Sigmar Gabriel công bố một nền tảng ủng hộ việc tiếp tục hội nhập châu Âu.
Depuis plus d’un siècle, les paroles des prophètes, voyants et révélateurs modernes s’adressent au monde à partir de cette tribune
Trong hơn một thế kỷ , những lời của các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải ngày sau đã phát ra từ bục giảng này đến khắp thế gian.
Le lendemain, les grands journaux -- dont le New York Times, le Chicago Tribune -- ont publié des articles sur Deah, Yusor et Razan, nous permettant de reconquérir l'histoire et d'attirer l'attention du public sur la haine anti-musulmans.
Hôm sau, các tờ báo lớn -- bao gồm cả New York Times, Chicago Tribune -- đăng tin về Deah, Yusor và Razan, cho chúng tôi được giải thích lại sự việc và kêu gọi sự chú ý tới làn sóng kỳ thị Hồi giáo.
Comme ça ne se passe pas ici, on l'évacue de nos esprits et des gens comme Jenny McCarthy peuvent délivrer des messages de peur et d'ignorance de tribunes comme celles d'Oprah Winfrey ou Larry King.
Nhưng vì nó không xảy ra ở đây, ta có thể loại bỏ ý nghĩ đó, và những người giống Jenny McCarthy có thể truyền tải thông điệp về sự sợ hãi và nạn mù chữ trên sân khấu giống Opra và Larry King Live.
Lucius pourrait choisir, à 17 ans, de devenir tribun militaire et de commander des soldats aux frontières de l'empire.
Đến tuổi 17, Lucius có thể lựa chọn để trở thành sĩ quan quân đội và chỉ huy binh lính ở vùng biên giới của đế chế.
Ils écrivent des grands traités symboliques appelés livres, papiers, et des tribunes libres.
Họ viết ra những luận án tượng trưng lớn gọi là sách, và công trình nghiên cứu và các ấn phẩm báo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.