tribunal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tribunal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribunal trong Tiếng pháp.
Từ tribunal trong Tiếng pháp có các nghĩa là tòa án, tòa, tụng đình, Tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tribunal
tòa ánnoun Nick a déjà mis le tribunal au courant pour qu'ils entendent notre cause. Nick đã đưa trường hợp của chúng ta lên tòa án rồi. |
tòanoun John Smith n'est ici que sur ordre du tribunal. John Smith chỉ ở đây theo lệnh của tòa. |
tụng đìnhnoun |
Tòa ánnoun (institution judiciaire) Les tribunaux ne veulent pas de cette marche. Tòa án cũng không muốn ta tuần hành. |
Xem thêm ví dụ
6 Comment ce procès s’est- il déroulé devant le tribunal de l’univers? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi. Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội. |
» C'était un discours tellement formidable que le tribunal athénien l'a acquitté. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Tu as apporté une pipe à crack au tribunal. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
▪ Selon le récit d’Actes 18:12, 13, les Juifs de Corinthe, accusant Paul de se livrer à un prosélytisme illicite, le conduisirent au “ tribunal ” (“ siège judicial ”, Martin), ou bêma (d’un mot grec signifiant le “ pas ”, mesure de longueur). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
Une fois qu’une affaire est portée devant le tribunal, les dépositions des témoins, mais aussi le résultat des expertises, ont une incidence sur les décisions. Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
Je suis prêt à mentir devant les tribunaux pour sauver votre vie, mais seulement sous une condition: Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: |
J'utiliserai ça au tribunal. Chúng tôi sẽ dùng nó trước tòa. |
Là où elles n'ont pas leur place, ce sont les lieux où sont les hommes: dans le Forum, au tribunal, ou à la chambre du Sénat. Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. |
Nous sommes également heureux de vous annoncer qu’au cours de l’année de service passée, des tribunaux ont rendu des décisions judiciaires en faveur de notre culte en Allemagne, en Bulgarie, au Canada, aux États-Unis, au Japon, en Roumanie et en Russie. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
Je vais devoir prouver au Tribunal que la terre a été acquise par traité et non par la force. Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu. |
Le tribunal les condamne tous deux à mort. Quan tòa tuyên án cả hai phải chết. |
Les tribunaux composés de jurés existaient également dans la République romaine, où ils furent abolis sous les empereurs. Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế. |
Cette représentation complète intéresse les gens, car la plupart d’entre eux n’entreront jamais dans un tribunal. Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý. |
Le Tribunal+ a pris place, et des livres ont été ouverts. + Phiên Tòa+ bắt đầu và các sách được mở ra. |
Dans les pays anglo-saxons, un Tribunal kangourou (en:kangaroo court) est un terme ironique pour qualifier un tribunal qui ignore les normes reconnues du droit ou de la justice. Phiên toà kangaroo (có nghĩa tòa án trá hình) là từ tiếng Anh để chỉ một tòa án hay hội đồng tư pháp mà ngang nhiên xem thường các tiêu chuẩn được thừa nhận của luật pháp hay công lý. |
” (Psaume 2:10, 11). Souvent, quand des Témoins de Jéhovah ont été accusés faussement devant des tribunaux, les juges ont défendu la liberté de culte, ce dont nous leur sommes reconnaissants. (Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó. |
Les juges et les avocats voyageaient d'un tribunal départemental à un autre, Et quand n'importe qui apprenait que Lincoln était dans les parages, ils faisaient des kilomètres pour venir l'écouter raconter des histoires. Những luật sư và thẩm phán muốn du lịch từ vùng toàn án ở hạt này sang hạt khác, và khi ai biết Lincoln đang trong trấn, họ vượt hàng dặm quanh đó để nghe ông kể. |
Nasrin espère que les tribunaux feront meilleur usage à l'avenir des spécialistes des enfants ainsi que des psychologues dans le contrôle des cas de maltraitance, afin de mieux protéger les enfants. Bà hy vọng rằng các tòa án sẽ sử dụng những chuyên gia về trẻ em và các nhà tâm lý trong việc thẩm tra các vụ lạm dụng tình dục nhằm bảo vệ tốt hơn những trẻ em vô tội. |
Le tribunal a aussi, pour la première fois, reconnu le viol comme crime de génocide, dans la mesure où ils étaient commis dans l'intention de détruire en tout ou en partie, un groupe particulier ciblé comme tel. Hiếp dâm cũng bị coi là một phần trong tội diệt chủng khi tội phạm cố tình tiêu diệt, một bộ phận hay tất cả, một nhóm dân tộc nào đó. |
Marque/droits d'auteur : sur demande, nous supprimons tout contenu qui doit l'être conformément à la législation en vigueur ou en réponse à une ordonnance d'un tribunal. Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa. |
Si ce n'est même pas recevable devant le tribunal de l'opinion publique, où est l'intérêt? Chuck, nếu đoạn băng đó vô ích trước tòa và không nghĩa lý gì với dư luận, thì có vô nghĩa không? |
Ce verdict constitue un événement, car c’est la première fois qu’un tribunal portoricain rend un jugement favorable aux Témoins de Jéhovah dans un cas de transfusion sanguine. Phán quyết này là quan trọng, vì đây là lần đầu tiên một tòa án ở Puerto Rico phán quyết cho Nhân-chứng Giê-hô-va thắng kiện trong một vụ liên quan đến việc tiếp máu. |
Les tribunaux sont connus pour se tromper. Toà cũng có lúc sai lầm mà. |
Au vu des faits, je savais qu'elle aurait voulu l'affronter et qu'elle aurait eu une confession qui soit recevable devant un tribunal. Vũ trang bởi sự thật là em biết con bé sẽ đương đầu với hắn và lấy được lời thú tội có thể dùng ở toà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribunal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tribunal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.