tricher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tricher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tricher trong Tiếng pháp.

Từ tricher trong Tiếng pháp có các nghĩa là gian lận, lận, cờ gian bạc lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tricher

gian lận

verb (nghĩa rộng) gian lận)

Ils vont tricher plus ou ils vont tricher moins ?
Họ sẽ gian lận ít hơn, hay nhiều hơn?

lận

verb

Ils vont tricher plus ou ils vont tricher moins ?
Họ sẽ gian lận ít hơn, hay nhiều hơn?

cờ gian bạc lận

verb

Xem thêm ví dụ

Pour d'autres, j'essayais de les tenter à tricher.
Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.
Mais tu dois savoir que M. Krei a triché et ignoré la science pour arriver là où il est.
Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học...
Pas du tout de tricherie.
Không có bất kỳ gian lận nào
La malhonnêteté est si répandue de nos jours que le mensonge, la tricherie et le vol sont souvent considérés comme des moyens acceptables d’éviter une sanction, de gagner de l’argent ou de gravir un échelon.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
M. Zuckerberg a triché à l'examen final?
Cậu Zuckerberg ăn gian trong kỳ thi cuối kỳ?
Le conseil des élèves s'occupe de tricherie et de larcins.
Hội đồng Danh Dự thường xử lí với gian lận và trộm cắp vặt thôi.
Mais, quand la couronne fut prête, le roi soupçonna que l'orfèvre avait triché en mettent de l'argent dans la couronne, gardant de l'or pour lui- même.
Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình.
Drogue, abus d’alcool, immoralité sexuelle, tricherie, bizutage, etc. : les campus ne sont pas réputés pour leur respect des valeurs morales.
Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác.
Il triche sur nous!
Anh ta đang lừa dối hai ta!
Nous lisons ou nous entendons que la triche à l’école est très répandue, et qu’on se soucie plus d’obtenir un diplôme que d’apprendre et de se préparer.
Chúng ta đọc và nghe nói đến sự gian lận lan rộng trong trường học của chúng ta, với mối quan tâm nhiều về việc nhận được một điểm số hoặc bằng cấp hơn là việc học hỏi và chuẩn bị.
De même, lorsque nous remplissons une demande d’admission à une certaine forme de service, nous ne devrions jamais tricher sur notre état de santé ou sur d’autres aspects de notre vie. — Proverbes 6:16-19.
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
OK, j'ai triché, ce n'étaient que 20 secondes.
Ok, tôi ăn gian đấy, mới khoảng 20 giây thôi.
Tu vas encore tricher ou tu vas respecter les règles?
Lần này mẹ định sẽ ăn gian hay là chơi đàng hoàng đây?
* Un professeur t’accuse devant toute la classe de tricher lors d’un examen alors que ce n’est pas vrai.
* Một giảng viên buộc tội các em trước lớp học về việc gian lận trong một bài thi mà các em không hề làm thế.
Tu verras des gens tricher à l’école.
Con sẽ thấy có người gian lận trong trường học.
Je triche un peu avec l'artiste suivant parce que le collectif Raqs Media est en réalité composé trois artistes qui travaillent ensemble.
Tôi có phần gian lận với nghệ sĩ tiếp theo bởi vì Raqs Media Collective thực tế là nhóm ba nghệ sĩ làm việc cùng nhau.
En fait, l'une des voix m'a réellement dicté les réponses pendant l'examen, ce qui pourrait techniquement compter pour de la triche.
Thực tế, một trong những tiếng nói hướng dẫn tôi câu trả lời trong kì thi, đó đúng ra có thể tính là gian lận.
“ Quand ceux qui incarnent l’autorité ou qui sont des références trichent, explique David Callahan, auteur de La culture de la tricherie (angl.), ils envoient aux jeunes ce message : il n’y a rien de mal à tricher.
Ông David Callahan, tác giả sách Văn hóa gian lận (The Cheating Culture) viết: “Nếu người có địa vị hoặc được xem là gương mẫu mà gian lận, tôi nghĩ điều đó khiến người trẻ cho rằng gian lận chẳng có gì là sai”.
Priya Elan du The Times déclare dans une critique dans de The Fame que « Poker Face est un des meilleurs moments de l’album avec ses fameux sujets étroitement reliés, l’amour du jeu et la triche de l’amour ».
Trong một bài nhận xét về album The Fame, Priya Elan từ báo The Times, nói rằng "Poker Face" là một trong những ca khúc hay nhất của album với chủ đề cho rằng "tình yêu như một trò cờ bạc."
“ D’après de nombreux professionnels de l’éducation, l’augmentation de la tricherie est liée à une diminution des valeurs due à la culture du moi ”, signale l’American School Board Journal.
Tạp chí American School Board Journal viết: “Nhiều nhà giáo dục nói rằng ngày nay nạn gian lận gia tăng vì người ta chỉ nghĩ đến mình nên không còn giữ nguyên tắc đạo đức cao nữa.
* Tricher pour un devoir scolaire :
* Gian lận trong một bài tập của nhà trường:
Celui qui t'a viré pour avoir triché?
Người làm anh bị đuổi họcgian lận.
Je ne comprenais pas comment tu avais triché sur Sammy Parver à l'examen de géo, donc tu as fait ce schéma pour me montrer ta place et celle de Sam.
Bố không hiểu làm sao con có thể quay cóp bài kiểm tra địa lý của Sammy Parver, nên con đã vẽ sơ đồ này cho bố thấy con và Sammy đã ngồi ở đâu.
Ce n'est pas tricher.
Đó không phải gian lận.
Comment pouvons-nous changer l’homme afin qu’il cesse de mentir et de tricher, et que nos journaux ne soient plus remplis d’histoires d’escroquerie dans les affaires, le travail ou l’athlétisme ou n’importe où?
Làm sao để ta thay đổi con người để họ không còn lừa gạt hay gian trá nữa và những tờ báo sẽ không còn chất đầy những câu chuyện về sự gian lận trong kinh doanh, trong đội ngũ nhân sự hay những vận động viên hay bất cứ nơi nào khác nữa?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tricher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.