trinquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trinquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trinquer trong Tiếng pháp.
Từ trinquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạm cốc, đánh chén, bị thua thiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trinquer
chạm cốcverb (chạm cốc (để chúc mừng) |
đánh chénverb (thông tục) đánh chén) |
bị thua thiệtverb (thông tục) bực mình; bị thua thiệt) |
Xem thêm ví dụ
Nous n'avons pas trinqué pour Noël. Ta vẫn chưa chúc Giáng sinh cho nhau. |
Et c'est tout, mais ça suffit pour trinquer. Đó là tất cả tôi có, nhưng đủ trẻ để uống rượu. |
Et toi, tu as trinqué avec moi durant quatre de mes jours de noces, mais je ne te demande pas de faveur. Và ông đã cạn chén với tôi trong 4 đám cưới của tôi, nhưng tôi không nhờ vả gì ông hết. |
Avec moi, les ripoux sont les premiers à trinquer. Với tôi, tôi thích loại bỏ bọn tham nhũng trước. |
Je trinque aux profiteurs de paix. Cụng ly vì kiếm được món hời trong thời bình. |
Si je vois un flingue, ta fille trinque. Nếu tao thấy con gái tao mất một sợi tóc thì mày không yên đâu. |
Je sais que tu as trinqué pour moi, et je te pardonne pour Gabriela. Anh biết em đã thay anh chịu trận và anh tha thứ cho em vì chuyện với Gabriela. |
T'as quand même trinqué. Nhưng dẫu sao hắn vẫn làm anh đau. |
Il a trinqué avec moi. Hắn đầu độc mình rồi! |
Devons nous trinquer? Chúng ta uống vì điều đó chứ? |
Un gentilhomme trinquer avec un recors 6! Một nhà quý tộc chạm cốc với một tên sai nha! |
Il est temps de voir mon père trinquer. Cha thiếp 1 nâng ly chúc mừng. |
Je vais trinquer à ça. Cạn ly vì điều đó. |
Un officier de la Flotte Royale ne trinque pas avec des pirates. Một sĩ quan của Hạm đội Hoàng gia không uống rượu với hải tặc. |
Alors... à quoi est-ce qu'on trinque? Vậy... chúng ta uống vì gì đây? |
Tu dois trinquer. Cô sẽ phải đền tội. |
Le peuple trinque en secret à votre santé. Người dân bí mật uống mừng cho sức khỏe của ngài. |
J'ai dit à Doughboy que j'allais trinquer. Tôi bảo với thằng đệ là tôi sẽ nhận hết tội. |
Laisse-moi trinquer à son nom. Uống cho hắn nhé |
Un gentilhomme trinquer avec un recors! Một nhà quý tộc chạm cốc với một tên sai nha! |
On va passer toute la nuit à trinquer. Chúng ta sẽ liên hoan suốt đêm.. |
Alors je trinque tout seul? Chẳng lẽ bây giờ tôi uống một mình? |
Ça t'a pas gêné que Fogell trinque. Mày không vấn đề gì khi làm cho Fogell bị trượt. |
Ainsi, parfois, on trinque avant de boire. Người ta thỉnh thoảng còn cụng ly. |
Je croyais que c'était mauvais de trinquer avec de l'eau. Em nghĩ sẽ không hay nếu chỉ cụng ly nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trinquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trinquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.