troisième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ troisième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troisième trong Tiếng pháp.

Từ troisième trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ ba, ba, cái thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ troisième

thứ ba

Ordinal number

Ce poste est au troisième rang en termes d'importance.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.

ba

adjective noun numeral

Ce poste est au troisième rang en termes d'importance.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.

cái thứ ba

adjective

Ça a donc de nouveau généré la lumière. Puis, le troisième.
Một lần nữa, tỏa sáng. Và cái thứ ba.

Xem thêm ví dụ

Il cita aussi le troisième chapitre des Actes, les vingt-deuxième et vingt-troisième versets, tels qu’ils se trouvent dans notre Nouveau Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Never Gonna Say I'm Sorry est choisi comme troisième single à sortir.
Vi Tử Khải là anh, nhưng mẹ xuất thân không sang nên Tân được chọn làm người kế vị.
La troisième raison est un peu moins évidente.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
12 Le troisième type de preuves attestant que Jésus était bien le Messie se rapporte au témoignage de Dieu lui- même.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Dans le troisième chapitre du livre de Moïse, nous apprenons que tout a été créé spirituellement avant d’être naturellement sur la terre.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
C'est comme une engelure du troisième degré.
Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba.
La première sorte de terre est dure, la deuxième est peu profonde et la troisième est envahie par des épines.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
o Troisième étage, dernière porte
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
Il y en a un troisième, un colonel américain, dans le camion que vous venez de faire déplacer.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
J'ai toujours atterri comme une pastèque jetée d'une fenêtre du troisième étage.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
12 Oui, ils allèrent de nouveau, pour la troisième fois, et subirent le même sort ; et ceux qui n’avaient pas été tués retournèrent à la ville de Néphi.
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.
3 Tandis que, durant son troisième voyage missionnaire, Paul se dirigeait vers Éphèse, un Juif du nom d’Apollos y entrait.
3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông.
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Je passais en troisième.
Bởi vì tôi là kẻ thứ 3.
Vous savez le mur est presque comme Ceci est la première peau, ça la deuxième, et ça la troisième et chacune crée un sens.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
Le premier peut provenir d'une annonce display Google Ads, le deuxième d'un autre réseau publicitaire et le troisième d'une annonce Google Ads sur le Réseau de Recherche.
Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads.
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON.
Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON.
Cet exemple béni est maintenant en train de passer à la troisième génération.
Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba.
Le “troisième jour”, Dieu fit émerger la terre ferme des ‘eaux de dessous l’étendue’.
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Le troisième des Dix Commandements déclare en effet : “ Tu ne dois pas prendre le nom de Jéhovah ton Dieu de manière indigne, car Jéhovah ne laissera pas impuni celui qui prendra son nom de manière indigne.
Điều răn thứ ba trong số Mười Điều Răn nói: “Ngươi chớ lấy danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi mà làm chơi, vì Đức Giê-hô-va chẳng cầm bằng vô-tội kẻ nào lấy danh Ngài mà làm chơi”.
En tant que membres de l’Église rétablie du Seigneur, nous sommes bénis tant par la purification initiale du péché associée au baptême, que par la possibilité de bénéficier d’une purification continue grâce à la compagnie et au pouvoir du Saint-Esprit, troisième membre de la Divinité.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Le 3 janvier 2018, ils ont fait leur retour avec leur troisième EP, Great! avec le titre Bboom bboom.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2018, nhóm đã trở lại với EP thứ 3, Great! với ca khúc chủ đề Bboom Bboom.
8 Jéhovah l’appela une troisième fois : « Samuel !
+ 8 Đức Giê-hô-va lại gọi lần thứ ba: “Sa-mu-ên!”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troisième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.