trombone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trombone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trombone trong Tiếng pháp.

Từ trombone trong Tiếng pháp có các nghĩa là trombone, trombon, anten chử chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trombone

trombone

noun (Instrument de musique à vent de la famille des cuivres.)

Nah, juste un peu du trombone.
Không, chủ yếu vì tớ toàn chơi trombone.

trombon

noun (âm nhạc) (kèn) trombon; người chơi trombon)

anten chử chi

noun (anten chử chi, anten trombon (thu truyền hình)

Xem thêm ví dụ

Il faisait sonner son trombone comme un violon !
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
On peut tout faire avec un trombone.
Có lẽ anh là một trong những kẻ có thể mở bất cứ cái gì bằng một cái kẹp giấy.
Du trombone.
Trombone.
Sur certains Chromebooks, vous pouvez lancer la restauration en appuyant sur le bouton de restauration à l'aide d'un trombone.
Trên một số Chromebook, bạn bắt đầu khôi phục bằng cách sử dụng kẹp giấy để nhấn nút khôi phục.
Environ deux secondes avant de vous glisser le trombone.
Khoảng hai giây trước khi tôi đưa anh cái kẹp giấy.
Trombone.
Kèn Trombone.
Nah, juste un peu du trombone.
Không, chủ yếu vì tớ toàn chơi trombone.
Je vais les mettre avec ton bracelet en trombones de l'an dernier.
Mẹ sẽ cho vào cùng chỗ với cái vòng chân bằng kẹp giấy năm ngoái.
Aussi légers qu’un trombone, ces instruments ont révélé que certaines sternes volaient en fait 90 000 kilomètres en moyenne : la plus longue migration connue de tout le règne animal.
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài.
Et un trombone rouillé pour mon grand-père.
Và một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại.
Voici un trombone.
Đây là chiếc kẹp ghim.
Et qu'est-ce que vous allez faire, des économies sur les trombones ?
Và bạn chuẩn bị làm gì, như là, giảm bớt kẹp giấy hoặc cái gì khác?
J’ai regardé le frère sortir son trombone, insérer la coulisse et commencer à s’échauffer.
Tôi nhìn anh lấy kèn ra khỏi hộp, sửa ống trượt cho đúng chỗ, rồi bắt đầu tập.
Il n'y a pas que le Trombone Rouillé, Sanchez le Dégueu...
Không phải là về những cái cơ quan sinh dục cũ rích đó.
Aidez-moi à trouver un trombone.
Giúp tôi tìm kẹp giấy hay cái gì đó được không?
Ce n'est qu'une boite de trombones.
Chỉ là một hộp đựng kẹp giấy thôi.
Un trombone rend tout cela un peu plus intéressant.
Một chiếc kẹp giấy có thể khiến việc tôi đang làm thú vị hơn chút đỉnh.
Bon, ensuite, je veux que vous preniez le trombone et le placiez sur le billet.
Không chỉ thế, tôi còn muốn ngài lấy chiếc kẹp giấy và kẹp xung quanh tờ tiền.
Le matin du premier samedi d’enregistrement est arrivé, et tandis que l’on présentait les musiciens j’ai remarqué que l’un d’eux portait un étui à trombone.
Đến sáng Thứ Bảy ngày thu âm lần đầu, và khi những nhạc sĩ được giới thiệu, một anh có hộp kèn trombon.
Des versions primitives d'orgue, de fiddle (ou vièle) et de trombone (appelé sacqueboute) existent déjà.
Những phiên bản đầu tiên của organ, fiddle (hay vielle), và trombone (được gọi là sackbut) cũng tồn tại ở thời kỳ này.
Joli trombone.
Kèn đẹp đấy.
Nous avons besoin que trombone!
Nhanh lên.
Un trombone rouillé pour ton grand-père, hein?
Một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại hả?
Mais si nous y rajoutons quelque chose, comme un trombone.
Nhưng nếu ta dành thêm thời gian suy nghĩ, như chiếc kẹp này chẳng hạn.
La masse d'un trombone est à peu près égale à 10 puissance 21 fois celle d'une molécule d'isoprène.
Trọng lượng của một chiếc kẹp giấy vào khoảng 900 zeta- illion -- 10 mũ 21 -- phân tử isoprene.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trombone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.